• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTC

Năm 2024

  • Điện thoại: (024) 37663311
  • Fax:
  • Email: khaothi_dbcldt@utc.edu.vn
  • Website: http://www.utc.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, Tp.Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim. Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1: Từ tháng 4/2024 đến hết tháng 9/2024;
  • Đợt 2: Sẽ thông báo sau nếu đợt 1 chưa tuyển đủ chỉ tiêu

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT. 
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả học tập THPT
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
 

TT Mã ngành  Tên ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07
7 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07
8 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07
10 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07
11 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00, A01, D01, D07
12 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D01, D07
13 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D07
14 7480201  Công nghệ thông tin A00, A01, D07
15 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07
19 7520115  Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07
20 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07
22 7520201  Kỹ thuật điện A00, A01, D07
23 7520207  Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D07
24 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01,  D07
25 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07
26 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00, A01, D01, D07
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07
28 7580210  Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01, D01, D07
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07
31 7580101 Kiến trúc A00, A01, V00, V01
32 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D07
33 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00, A01, D01, D07
34 7340301QT  QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00, A01, D01, D07
35 7480201QT  Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00, A01, D01, D07
36 7520103QT  Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07
37 7580201QT  Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07
38 7580205QT Kinh tế xây dựng công trình giao thông ((gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu -
Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
A00, A01, D01/D03, D07
39 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00, A01, D01, D07
40 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00, A01, D01, D07

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 ( Văn bản gốc TẠI ĐÂY )

TT Mã ngành Ngành xét tuyển Điểm thi THPT Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ (xét kì 1 lớp 12) Học bạ (TB lớp 12) Học bạ Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ) Tên phương thức xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ ( Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển )
Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
1 7310101 Kinh tế - - - - Xét theo điểm thi 25 >=8 <=7 Xét theo điểm thi 24,96 >=8,6 <=5
2 7340101 Quản trị kinh doanh - 25 7,9 - Xét theo điểm thi 25,1 >=8,6 <=3 Xét theo điểm thi 24,77 >=7,4 <=2
Đánh giá tư duy 50,49   <=13
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt-Anh) - - - - Xét theo điểm thi 23,95 >=7,2 <=2 Xét theo điểm thi 23.85 >=7,6 <=7
Xét tuyển kết hợp 24,6 >=7,6 <=11 Đánh giá tư duy 50   1
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19,5 22 7,5 - Xét theo điểm thi 24,95 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 25,1 >=7,8 <=4
                      Đánh giá tư duy 50   1
5 7340301 Kế toán 19 - - 24 Xét theo điểm thi 25.05 >=8,8 <=4 Xét theo điểm thi 24,77 >=8,4 <=2
                      Đánh giá tư duy 50   1
6 7340301 QT Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 23,3 >= 7,4 <=6 Xét theo điểm thi 23,48 >= 6,6 <=6
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Đánh giá tư duy      
7 7460112 Toán ứng dụng - - - - Xét theo điểm thi 23.4 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,55 >=7,8 1
Đánh giá tư duy 50,74   <=3
8 7480101 Khoa học máy tính - - - - Xét theo điểm thi 25,25 >=8,2 <=1 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,4 <=4
- - - - Xét tuyển kết hợp 23,35 >=7,6 <=4 Xét tuyển kết hợp      
- - - - Đánh giá tư duy 17,41 >=5,37 <=1 Đánh giá tư duy 55,53   <=6
9 7480201 Công nghệ thông tin 23 - - 25 Xét theo điểm thi 25,9 >=8,4 <=2 Xét theo điểm thi 25,24 >=8,2 1
- - - - Đánh giá tư duy 14,22 >=3,73 <=4 Đánh giá tư duy 59,19   <=5
10 7480201QT Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 24,65 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 24,03 >=8 <=4
Xét tuyển kết hợp 24,75 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15,5 - - - Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=5 Xét theo điểm thi 22,75 >=8 <=4
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 - - 25 Xét theo điểm thi 26,25 >=8,4 <=3 Xét theo điểm thi 26,15 >=8,8 1
Xét tuyển kết hợp 24,95 >=8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 14,25 >=8 <=5 Đánh giá tư duy 50,77   <=4
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=8,2 <=6 Xét theo điểm thi 23,79 >=7,4 <=2
Đánh giá tư duy 50,72   <=8
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 20,55 >=7 <=5 Xét theo điểm thi 22,45 >=7,2 <=5
Xét tuyển kết hợp 23,75 >=7 <=1 Xét tuyển kết hợp      
15 7580302 Kỹ thuật cơ điện tử - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=13 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 <=2
Xét tuyển kết hợp 23,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 18,72 >=3,7 <=6 Đánh giá tư duy 50,29   <=2
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt - - - - Xét theo điểm thi 21,25 >=7,6 <=1 Xét theo điểm thi 22,8 >=7,6 <=15
                      Đánh giá tư duy 50   1
17 752011 Kỹ thuât cơ khí động lực - - - - Xét theo điểm thi 21,65 >=8 <=2 Xét theo điểm thi 22,85 >=7,4 <=1
                      Đánh giá tư duy 50,4   <=3
18 7520130 Kỹ thuật ô tô - - - - Xét theo điểm thi 24,85 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,87 >=8 1
                      Đánh giá tư duy 50,72   1
19 7520201 Kỹ thuật điện - - - - Xét theo điểm thi 23,6 >=6,6 <=4 Xét theo điểm thi 23,72 >=8 1
Đánh giá tư duy 16,37 >=5,77 <=1 Đánh giá tư duy 50   1
20 7520207 Kỹ thuật điện tử- viễn thông - - - - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 24,26 >=7,6 <=10
Đánh giá tư duy 55,41   <=2
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - - - - Xét theo điểm thi 25,3 >=8,8 <=1 Xét theo điểm thi 25,19 >=7,6 <=2
Xét tuyển kết hợp 22,55 >=7,8 <=1 Xét tuyển kết hợp      
Đánh giá tư duy 16,1 >=5,9 <=1 Đánh giá tư duy 51,8   1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=8,8 <=6 Xét theo điểm thi 24,34 >=8,4 1
Đánh giá tư duy 20,37 >=5,3 <=4 Đánh giá tư duy 50,04   <=7
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh - - - - Xét theo điểm thi 17,1 >=5,6 <=15 Xét theo điểm thi 21,45 >=8,2 <=2
24 7520320 Kỹ thuật môi trường - - - - Xét theo điểm thi 21,35 >=7,8 <=4 Xét theo điểm thi 21,9 >=7,4 <=5
25 7580106 Quản lý Đô thị và Công trình - - - - Xét theo điểm thi 19 Học bạ <=2 Xét theo điểm thi 22,5 >=5,4 <=2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 21,2 TN THPT <=5 Xét theo điểm thi 22,2 >=7,8 <=2
27 7480201QT Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) - - - - Xét theo điểm thi 18,45 Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 <=2 Xét theo điểm thi 20,9 >=7 1
28 2580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - - - - Xét theo điểm thi 17,25 Học bạ <=1 Xét theo điểm thi 18,3 >=5,6 <=4
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - - - - Xét theo điểm thi 17 TN THPT <=7 Xét theo điểm thi 19,25 >=7 <=4
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các chương trình chất lượng cao ) - - - - Xét theo điểm thi 17 >=5 <=3 Xét theo điểm thi 18,9 >=7 1
Xét tuyển kết hợp 21,75 >=6 <=1 Xét tuyển kết hợp      
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - - - - Xét theo điểm thi 17,35 >=6,2 <=3 Xét theo điểm thi 21,6 >=7,4 <=2
32 7580301 Kinh tế xây dựng 15,5 20 7,0 - Xét theo điểm thi 24,1 >=8,6 <=1 Xét theo điểm thi 23,98 >=8 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 22,5 >=7,4 <=8 Xét theo điểm thi 22.7 >=7,2 <=7
34 7580302 Quản lý xây dựng - - - - Xét theo điểm thi 23,5 >=7,8 <=8 Xét theo điểm thi 23,51 >=7,8 1
35 7580302QT Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh ) - - - - Xét theo điểm thi 18,55 >=7,8 <=1 Xét theo điểm thi 20,5 >=7,6 <=4
Xét tuyển kết hợp 23,6 >=7,6 <=1 Xét tuyển kết hợp      
36 7580201 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15,5 - - - - - - - - - - -
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 - - 24 - - - - - - - -
7520114 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 20 - - 24 - - - - - - - -
38 7520103 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 17 20 7,0 - - - - - - - - -
39 7480104 Hệ thống thông tin 19,5 - - 24 - - - - - - - -
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 18,5 - - 24 - - - - - - - -
40 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 23 7,7 - - - - - - - - -
41 7840101 Logistics và Vận tải đa phương thức - 21 7,5 - - - - - - - - -
7520320 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,5 18 6,0 - - - - - - - - -
42 7340122 Thương mại điện tử 22,5 - - 25 - - - - - - - -
43 7840101 Khai thác vận tải 17 - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,4 >=8,4 <=2
7580201_01 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp - 18 6,0 - - - - - - - - -
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ - 18 6,0 - - - - - - - - -
45 7810103 Quản trị dịch vụ và lữ hành - - - - - - - - Xét theo điểm thi 23,8 >=7,8 <=4
47 7840104 Kinh tế vận tải - - - - - - - - Xét theo điểm thi 24,35 >=7,8 1

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát