- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) - UFLS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) - UFLS
Năm 2021
- Điện thoại: (+84) 236. 3699324
- Fax: +84 236 3699338
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/?home
- Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 709/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ, với sứ mạng đào tạo nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước và hội nhập quốc tế. Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 chọn là một trong năm Trung tâm Ngoại ngữ khu vực với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, khảo sát, năng lực ngoại ngữ, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu).
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết của trường tại đây.
HỌC PHÍ
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học.
- Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.85 |
20,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
20.15 |
22,35 |
25,30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
19.5 |
22,10 |
25,10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.35 |
19,75 |
23,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
19,65 |
23,10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
20,50 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18.9 |
20,90 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20.45 |
23,10 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17.05 |
19,15 |
22,45 |
Khoa học máy tính |
18.75 |
21,15 |
24,70 |
Hệ thống thông tin |
18 |
20,20 |
23,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
21,05 |
24,30 |
Công nghệ thông tin |
20.4 |
22,80 |
25,60 |
Kế toán |
18.2 |
20 |
22,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
20,20 |
23,45 |
Quản trị kinh doanh |
18.4 |
20,50 |
23,55 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20,85 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
20,20 |
23 |
Kinh tế đầu tư |
16 |
18,95 |
22,60 |
Kiểm toán |
17.05 |
19,30 |
22,30 |
Quản trị văn phòng |
17.45 |
19,35 |
22,20 |
Quản trị nhân lực |
18.8 |
20,65 |
24,20 |
Marketing |
19.85 |
21,65 |
24,90 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
16,20 |
18,50 |
Công nghệ dệt, may |
19.3 |
20,75 |
22,80 |
Thiết kế thời trang |
18.7 |
20,35 |
22,80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16,95 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
18,05 |
Ngôn ngữ Anh |
18.91 |
21,05 |
22,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.46 |
21,50 |
23,29 |
Du lịch |
20 |
22,25 |
24,25 |
Công nghệ thực phẩm | - | 19,05 | 21,05 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 21,23 | 23,44 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- | 17,85 | 21,95 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 | ||
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 45 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 20 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 20 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 575 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 72 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 81 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 126 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 67 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 68 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7310601 |
Quốc tế học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 87 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7310608 |
Đông phương học |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 63 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 27 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7310601 CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 27 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 27 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 27 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 27 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |
|
7220201 CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
Đại học | 4 năm hoặc tương ứng | 270 | Xét tuyển / Điểm thi THPT Quốc gia |
![]() |