- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC XÂY DỰNG - NUCE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG - NUCE
Năm 2023
- Điện thoại: 0869071382
- Fax:
- Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
- Website: http://nuce.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, với kinh nghiệm hơn 60 năm đào tạo, Trường Đại học Xây dựng đã trở thành một trung tâm hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực xây dựng.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);
b. Tuyển thẳng kết hợp
Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.
+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. HỌC PHÍ
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Mã | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
tuyển sinh | (dự kiến) | ||||
1 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | 270 | V00, V02, V10 |
409 | 20 | X06, X07 | |||
500 | 5 | V00, V02, V10 | |||
301 | 5 | ||||
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ (*) | 100 | 47 | V00, V02 |
409 | 1 | X06 | |||
500 | 1 | V00, V02 | |||
301 | 1 | ||||
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất (*) | 100 | 85 | V00, V02 |
409 | 10 | X06 | |||
500 | 3 | V00, V02 | |||
301 | 2 | ||||
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan (*) | 100 | 47 | V00, V02, V06 |
409 | 1 | X06 | |||
500 | 1 | V00, V02, V06 | |||
301 | 1 | ||||
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 100 | 47 | V00, V01, V02 |
409 | 1 | X06 | |||
500 | 1 | V00, V01, V02 | |||
301 | 1 | ||||
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (*) | 100 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 17 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 100 | 600 | A00, A01, D07, D24, D29 |
402 | 115 | K00 | |||
409 | 25 | X01, X02, X03, X04 | |||
500 | 5 | A00, A01, D07, D24, D29 | |||
301 | 5 | ||||
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) | 100 | 90 | A00, A01, D07 |
200 | 45 | A00, A01, D07 | |||
402 | 12 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 100 | 90 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 45 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 12 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 100 | 90 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 45 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 12 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước (*) | 100 | 48 | A00, A01, B00, D07 |
200 | 24 | A00, A01, B00, D07 | |||
402 | 5 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, B00, D07 | |||
301 | 1 | ||||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (*) | 100 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
200 | 15 | A00, A01, B00, D07 | |||
402 | 2 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, B00, D07 | |||
301 | 1 | ||||
13 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu (*) | 100 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
200 | 15 | A00, A01, B00, D07 | |||
402 | 2 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, B00, D07 | |||
301 | 1 | ||||
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 100 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
200 | 15 | A00, A01, B00, D07 | |||
402 | 2 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, B00, D07 | |||
301 | 1 | ||||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 216 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 28 | K00 | |||
409 | 20 | X01, X03, X05 | |||
500 | 5 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (*) | 100 | 96 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 15 | K00 | |||
409 | 7 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (*) | 100 | 60 | A00, A01, D07 |
200 | 30 | A00, A01, D07 | |||
402 | 7 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 100 | 30 | A00, A01, D07 |
200 | 15 | A00, A01, D07 | |||
402 | 2 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
19 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) | 100 | 48 | A00, A01, D07 |
200 | 24 | A00, A01, D07 | |||
402 | 5 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
20 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô (*) | 100 | 60 | A00, A01, D07 |
200 | 30 | A00, A01, D07 | |||
402 | 7 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (*) | 100 | 30 | A00, A01, D07 |
200 | 15 | A00, A01, D07 | |||
402 | 2 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03 | |||
500 | 1 | A00, A01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 100 | 360 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 65 | K00 | |||
409 | 20 | X01, X03, X05 | |||
500 | 4 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
23 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 100 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 15 | K00 | |||
409 | 3 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
24 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 100 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 15 | K00 | |||
409 | 3 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
25 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 100 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 30 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 7 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
402 | 15 | K00 | |||
409 | 10 | X01, X03, X05 | |||
500 | 4 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
27 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 100 | 15 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 6 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 1 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 | ||||
28 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 100 | 15 | A00, A01, D01, D07 |
200 | 6 | A00, A01, D01, D07 | |||
402 | 1 | K00 | |||
409 | 1 | X01, X03, X05 | |||
500 | 1 | A00, A01, D01, D07 | |||
301 | 1 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
1. Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||
Kết quả kỳ thi TNTHPT và môn Vẽ Mỹ thuật | Kết quả kỳ thi ĐGTD | Ưu tiên xét tuyển | Xét tuyển kết hợp | Xét tuyển học bạ | |||
1 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 21,05 | 20 | 22 | ||
2 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất * | V00, V02, V10 | 21,53 | 20 | 22 | ||
3 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ* | V00, V02 | 20,64 | 20 | 22 | ||
4 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan* | V00, V02, V06 | 19,23 | 18 | 22 | ||
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 17 | 17 | 22 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00, A01, D07, D24, D29 | 20 | 50 | 20 | 22 | |
7 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình* | A00, A01, D07 | 20 | 50 | 20 | 22 | 25,13 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01, D07 | 21,2 | 14 | 18 | 22 | 26,13 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 25,55 |
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00, A01, D07 | 18 | 50 | 18 | 22 | 24,62 |
11 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00, A01, B00, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 23,63 |
12 | Kỹ thuật môi trường* | A00, A01, B00, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 24,83 |
13 | Kỹ thuật vật liệu* | A00, B00, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 24,91 |
14 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,25 | 50 | 22 | 25,9 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dưng* | A00, B00, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 26,45 |
16 | Khoa học Máy tính* | A00, A01, D07 | 23,91 | 50 | 22 | 26 | |
17 | Kỹ thuật cơ khí* | A00, A01, D07 | 22,65 | 50 | 20 | 22 | 26,1 |
18 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00, A01, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 24,1 |
19 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện* | A00, A01, D07 | 22,4 | 50 | 18 | 22 | 25,88 |
20 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô* | A00, A01, D07 | 23,37 | 50 | 20 | 22 | 26,73 |
21 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 19,2 | 50 | 18 | 22 | 26,13 |
22 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D07 | 22,4 | 50 | 20 | 22 | |
23 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D07 | 21,25 | 50 | 20 | 22 | |
24 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý Kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D07 | 21,5 | 50 | 20 | 22 | |
25 | Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00, A01, D07 | 19,4 | 50 | 17 | 22 | 26,86 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24,49 | 50 | 22 | 26,25 | 22 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | A00, A01, D07 | 17 | 50 | 17 | 22 | 23,02 |
28 | Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | A00, A01, D07 | 22,9 | 50 | 17 | 22 | 23,62 |