THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI - HMU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, cử nhân có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT và trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh

C. HỌC PHÍ

Mức học phí dào tạo đại học chính quy theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và theo Quyết định tự chủ của Trường Đại học Y Hà Nội khi đề án tự chủ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Học phí năm học 2022-2023 cúa các ngành học như sau:

  • Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
  • Khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh học
  • Điều dưỡng chương trinh tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Tên ngành Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Y khoa 7720101 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) 7720101_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) 7720101_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) 7720101YHT_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y học cổ truyền 7720115 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Răng Hàm Mặt 7720501 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y học dự phòng 7720110 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Y tế công cộng 7720701 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Điều dưỡng 7720301 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
(Chương trình tiên tiến)
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) 7720301_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Dinh dưỡng 7720401 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00
Khúc xạ Nhãn khoa 7720699 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 B00

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Các năm gần nhất

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Y khoa 26.75 28,9 28,85 28,15 27,73
Y khoa     27,5 26,25 26,0
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

Y khoa

Phân hiệu Thanh Hóa

        26,39

Y khoa

Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

        24,25
Y học Cổ truyền 23.3 26,5 26,2 25,25 24,77
Răng Hàm Mặt 26.4 28,65 28,45 27,7 27,5

Răng Hàm Mặt

(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

        25,5
Y học Dự phòng 21 24,25 24,85 23,15 22,3
Y tế Công cộng 19.9 22,4 23,8 21,5 20,7
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 23.2 26,5 26,2 25,55 24,85

Điều dưỡng

Chương trình tiên tiến

22.7 25,80 25,60 24,7 24,0

Điều dưỡng

Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

        21,0

Điều dưỡng

Phân hiệu Thanh Hóa

        19,0
Dinh dưỡng 21 24,7 24,65 23,25 23,19
Khúc xạ nhãn khoa 23.4 26,65 26,2 25,8 25,4
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát