- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI - HMU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI - HMU
Năm 2023
- Điện thoại: 84 4 38523798
- Fax:
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Có sứ mạng đào tạo bác sĩ, cử nhân có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực Đồng bằng sông Hồng. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc Bộ Y tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT và trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh
C. HỌC PHÍ
Mức học phí dào tạo đại học chính quy theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và theo Quyết định tự chủ của Trường Đại học Y Hà Nội khi đề án tự chủ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Học phí năm học 2022-2023 cúa các ngành học như sau:
- Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viên
- Khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh học
- Điều dưỡng chương trinh tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) | 7720101_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720101_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) | 7720101YHT_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
(Chương trình tiên tiến) | ||||
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720301_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 7720699 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | B00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Y khoa | 26.75 | 28,9 | 28,85 | 28,15 | 27,73 |
Y khoa | 27,5 | 26,25 | 26,0 | ||
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | |||||
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
26,39 | ||||
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
24,25 | ||||
Y học Cổ truyền | 23.3 | 26,5 | 26,2 | 25,25 | 24,77 |
Răng Hàm Mặt | 26.4 | 28,65 | 28,45 | 27,7 | 27,5 |
Răng Hàm Mặt (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
25,5 | ||||
Y học Dự phòng | 21 | 24,25 | 24,85 | 23,15 | 22,3 |
Y tế Công cộng | 19.9 | 22,4 | 23,8 | 21,5 | 20,7 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 23.2 | 26,5 | 26,2 | 25,55 | 24,85 |
Điều dưỡng Chương trình tiên tiến |
22.7 | 25,80 | 25,60 | 24,7 | 24,0 |
Điều dưỡng Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế |
21,0 | ||||
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
19,0 | ||||
Dinh dưỡng | 21 | 24,7 | 24,65 | 23,25 | 23,19 |
Khúc xạ nhãn khoa | 23.4 | 26,65 | 26,2 | 25,8 | 25,4 |