THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

HỌC VIỆN CÁN BỘ TP.HCM - HVC

Năm 2023

  • Điện thoại: 028.2243.7830
  • Fax: (028) 38205998
  • Email: hocviencanbo@tphcm.gov.vn
  • Website: http://www.hocviencanbo.hochiminhcity.gov.vn/
  • Địa chỉ: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/tuvantuyensinhhca/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 1878/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là Trường Đảng Khu ủy do Thường vụ Khu ủy Sài Gòn - Gia Định thành lập vào tháng 6/1965. Trường được vinh dự mang tên cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ vào năm 1969 và từ đó đến nay, Trường đã liên tục phát triển, liên tục lớn mạnh và ngày nay trở thành Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh với cơ ngơi khang trang và hiện đại...

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 15/03/2023 đến ngày 05/06/2023
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: Từ ngày 15/03/2023 đến ngày 05/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo
  • Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành trên toàn quốc & tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ do các tổ chức quốc tế cấp đạt từ chuẩn tương đương bậc 3 - Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên, trong thời hạn 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển
  • Thí sinh có học lực giỏi tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học & trực tuyến thuộc Tỉnh/Thành phố

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: Tại đây
  • Phương thức xét tuyển học bạ THPT: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Học bạ Tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng
1 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 83 8
2 7310201 Chính trị học C00, C03, C04, C14 55 5
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00, C03, C04, C14 55 5
4 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 83 8
5 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D01, D14 55 5

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét tuyển học bạ
1 7310205 Quản lý Nhà nước 21.3 21.15 24 26.25 22 22,5
2 7380101 Luật 21 21.2 24.25 26.35 24.5 23,5
3 7310202 Xậy dựng Đảng và chính quyền Nhà nước 21.15 18.66 23.55 25 18.75 22,5
4 7310201 Chính trị học 19.75 18.7 23.25 24.5 17 21,5
5 7760101 Công tác xã hội 19.62 18.45 21.75 23.65 17.25 21,5
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát