- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Năm 2023
- Điện thoại: 024-3784-8513
- Fax:
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Phương Đông là một trong những trường ĐH ngoài công lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường được thành lập theo Quyết định số 350/TTg ngày 8/7/1994 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đi vào hoạt động theo quyết định số 2282/GD-ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 16/8/1994. Nhà trường tổ chức khai giảng khóa đầu tiên ngày 24/10/1994. Ngày này được lấy làm ngày truyền thống của nhà trường.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên;
(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành xét tuyển | Mã NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A001, A01, D01 |
Tài chính - Ngân Hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C03, D01, D09 |
- Truyền thông đa phương tiện | ||
- Marketing số | ||
Thương mai điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 |
- Thương mai điện tử | ||
- Kinh doanh số | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
- Công nghệ thông tin | ||
- Trí tuệ nhân tạo | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A001, A01, D01 |
Tài chính - Ngân Hàng | 7340201 | A001, A01, D01 |
Kế toán | 7340301 | A001, A01, D01 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C03, D01, D09 |
- Truyền thông đa phương tiện | ||
- Marketing số | ||
Thương mai điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 |
- Thương mai điện tử | ||
- Kinh doanh số | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
- Công nghệ thông tin | ||
- Trí tuệ nhân tạo | ||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
- Điện – điện tử ô tô | ||
- Tự động hoá | ||
- Hệ thống điện |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Các năm gần nhất
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ (Tổ hợp lớp 12) |
Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 8 | 20 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 16 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 16 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | ||
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 7 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 7 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | |||||||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | |||||||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 8 | 24 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7 | 20 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 18 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 18 | 14 | ||||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | 7 | 20 | |||||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 8 | 21 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 7.5 | 19 |