- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC FPT CẦN THƠ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC FPT CẦN THƠ
Năm 2024
- Điện thoại: (024) 73001866 - (024) 73005588
- Fax:
- Email: daihoc@fpt.com.vn; daihoc@fpt.edu.vn
- Website: https://cantho.fpt.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học FPT được thành lập ngày 8/9/2006 theo Quyết định số 208/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hoạt động theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học tư thục theo Quyết định số 61/2009/QĐ-TTg ban hành ngày 17/4/2009 của Chính phủ.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2024 của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
- Thời gian đăng ký đợt 1: 30/06/2024; Các đợt tuyển bổ sung (nếu có) căn cứ vào kết quả đợt tuyển sinh trước đó và sẽ được thông báo khi trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu..
2. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học FPT Cần thơ tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024
- Xét tuyển thẳng
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí kỳ định hướng: 8,330,000 VNĐ (1)
- Học phí 01 mức Tiếng Anh chuẩn bị: 8,330,000 VNĐ/mức (2)
- Tổng cộng (1) + (2): 16,660,000 VNĐ
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Tên ngành | Chuyên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 7480201 |
Thiết kế đồ họa
|
|||
An toàn thông tin
|
|||
Thiết kế vi mạch bán dẫn | |||
Công nghệ ô tô số | |||
Trí tuệ nhân tạo
|
|||
2 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Kinh doanh quốc tế
|
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|||
Quản trị khách sạn
|
|||
Tài chính (đào tạo theo hướng Quản trị Tài chính doanh nghiệp)
|
|||
Tài chính
|
|||
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
4 |
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209 | |
5 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | |
6 | Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 7320106 |
Quan hệ công chúng |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
STT | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 21 | Không công bố | Đang cập nhật |
2 | Quản trị kinh doanh | 21 | ||
3 | Ngôn ngữ Anh | 21 | ||
4 |
Ngôn ngữ Nhật
|
21 | ||
5 | Ngôn ngữ Hàn | 21 |