- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG - VLUTE
Năm 2023
- Điện thoại: (+84) 02703822141
- Fax: (+84) 02703821003
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường công lập thuộc hệ thống đào tạo quốc dân của Việt Nam, là Trường trung ương đóng trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Hiện tại nhà trường do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý về nhân sự, ngân sách; Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/3/2023.
- Dự kiến đợt xét tuyển: 30/03/2023; 02/05/2023; 02/06/2023 và đợt bổ sung (nếu có)
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023
Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ)
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Xét tuyển của kỳ thi ĐGNL
Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Ngành Sư phạm công nghệ được miễn học phí.
- Các ngành: giáo dục học, Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Kinh tế, Truyền thông đa phương tiện: 5.700.000đ/HK1 (khoảng 380.000đ/ tín chỉ)
- Các ngành: Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học: 5.800.000đ/HK1 (khoảng 386.000đ/ tín chỉ)
- Các ngành khối kỹ thuật: 6.150.000đ/HK1 (Khoảng 410.000đ/ t
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Chương trình đại trà
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 200 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, C04 | 40 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C04 | 50 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, C04 | 40 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C04 | 100 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C04 | 90 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C04 | 220 |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C04 | 40 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 40 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C04 | 350 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C04 | 120 |
12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D01, C04 | 70 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C04 | 30 |
14 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 7510104 | A00, A01, D01, C04 | 20 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00, A01, D01, C04 | 100 |
16 | Thú y | 7640101 | B00, A01, D01, C04 | 150 |
17 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, A01, D01, C04 | 20 |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00, A01, D01, C04 | 20 |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B00, A01, D01, C04 | 20 |
20 | Giáo dục học | 7140101 | A01, D01, C00, C19 | 25 |
21 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, C00, C19 | 25 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, C19 | 30 |
23 | Du lịch | 7810101 | A01, D01, C00, C19 | 90 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 50 |
25 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C19 | 50 |
26 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A01,D01, C04, C14 | 20 |
27 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C04 | 30 |
28 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 30 |
29 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 30 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7510102_NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 25 | A00, A01, D01, D04 |
2 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 25 | A00, A01, D01, D04 |
3 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 25 | B00, A01, D01, C04 |
4 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 25 | B00, A01, D01, C04 |
5 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25 | A00, A01, D01, D04 |
6 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 25 | A00, A01, D01, D04 |
7 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 25 | A00, A01, D01, D04 |
8 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 45 | A00, A01, D01, D04 |
9 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25 | A00, A01, D01, D04 |
10 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | A00, A01, D01, D04 |
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7310101_CLC | Kinh tế | 25 | A00, A01, D01, C04 |
2 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 25 | A00, A01, D01, C04 |
3 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | A00, A01, D01, C04 |
4 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25 | A00, A01, D01, C04 |
5 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25 | A00, A01, D01, C04 |
6 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | A00, A01, D01, C04 |
7 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25 | A00, A01, D01, C04 |
8 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 25 | A00, A01, D01, C04 |
9 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25 | A00, A01, D01, C04 |
10 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 20 | B00, A01, D01, C04 |
11 | 7810101_CLC | Du lịch | 20 | A01, D01, C00, C19 |
12 | 7510605_CLC | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 | A00, A01, D01, C04 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Điểm thi THPT | Học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | ||
- Kỹ thuật điện | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 | 19 |
An toàn thông tin | 15 | 16 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15.5 | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 24.5 | - | - |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | - | - |
Thú y | 15 | 15 | - | - |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | - | - |
Công tác xã hội | 15 | 15 | - | - |
Du lịch | 15 | 15 | - | - |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | - | - | - | - |
Sư phạm công nghệ | 18,5 | - | - | - |
Chính trị học | - | - | - | - |
Giáo dục học | - | 21.5 | - | - |
Công nghệ dệt, may | - | - | - | - |
Kinh tế | 15 | 15 | 16 | 19 |
- Kế toán | - | - | 16 | 19 |
- Quản trị kinh doanh | - | - | 16 | 19 |
- Tài chính - Ngân hàng | - | - | 16 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 23.5 | - | - |
Luật | 15 | 15 | - | - |
Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | - | 15 | - | - |
Kỹ thuật hóa môi trường | - | 23.5 | - | - |
Kỹ thuật hóa dược | - | 23.5 | - | - |
Quản lý giáo dục | - | 15 | - | - |
Mạng máy tính và truyền thông | - | 15 | - | - |
Internet vạn vật (IoT) | - | 15 | - | - |
Khoa học máy tính | - | 15 | 15 | 18 |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | - | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | - | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | - | 15 | - | - |
Công nghệ sinh học trong thực phẩm | - | 15 | - | - |
Công nghệ sau thu hoạch | - | 15 | - | - |
Sư phạm công nghệ | - | 15 | - | - |
Chuyên sâu công nghệ thông tin | - | 15 | - | - |
Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | - | 15 | - | - |
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | - | 15 | - | - |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | 15 | 18 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | - | - | 15 | 18 |
Kỹ thuật ô tô | - | - | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | - | - | 15 | 18 |
Thương mại điện tử | - | - | 15 | 18 |