- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI - PHÂN HIỆU TP.HCM - UTC2
Năm 2023
- Điện thoại: (028) 3896. 6798
- Fax: (028) 3896. 4735
- Email: banbientap@utc2.eu.vn
- Website: http://utc2.eu.vn
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UTC2-Chuy%C3%AAn-trang-Tuy%E1%BB%83n-sinh-986585288102405/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Sau ngày Miền Nam được hoàn toàn giải phóng, để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực phát triển Giao thông vận tải, Bưu chính, Viễn thông của các tính phía Nam, Nhà trường đã đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép thành lập Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh. Bằng sự cố gắng, nỗ lực của lãnh đạo và các thầy cô giáo trong việc chuẩn bị những điều kiện cần thiết, ngày 27 tháng 04 năm 1990, cơ sở II của Trường tại Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 139/TCCB của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG tp. Hồ Chí Minh năm 2023
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) | ||
Theo KQ thi TNTHPT 2023 và tuyển thẳng | Theo kết quả học bạ THPT | Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2023 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 30 | 10 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 10 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 70 | 25 | 15 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 0 |
6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; C01 | 35 | 15 | 10 |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | 80 | 20 | 0 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07 | 60 | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 25 | 15 | 10 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 30 | 20 | 0 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | 60 | 15 | 15 |
13 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 |
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 30 | 0 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 10 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | A00; A01; V00; V01 | 40 | 20 | 0 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 110 | 50 | 10 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 100 | 60 | 10 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||||
2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.45 | 21.2 | 22.8 | 20.75 | 25.5 |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.45 | 20.8 | 23.25 | 21.8 | 22.9 |
3 | Kỹ thuật ô tô | 19.95 | 22.95 | 24.15 | 23.5 | 23.47 |
4 | Kỹ thuật điện | 17.15 | 20.6 | 22.55 | 21.35 | 22.15 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 19 | 21.95 | 21.1 | 22 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.3 | 21.55 | 23.45 | 23.05 | 23.25 |
7 | Công nghệ thông tin | 18.25 | 22.3 | 24.3 | - | 24.54 |
8 | Kế toán | 18.7 | 22 | 23.45 | 24.7 | 22.94 |
9 | Kinh tế | 17.5 | 21.4 | - | - | - |
10 | Kinh tế vận tải | 19.85 | 22.4 | - | - | - |
11 | Kinh tế xây dựng | 16.95 | 19.8 | 21.15 | 17.55 | 21 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 19.2 | 22.65 | 17.15 | 19.55 |
13 | Quản trị kinh doanh | 18 | 22.15 | 24.1 | - | 23.09 |
14 | Khai thác vận tải | 20.8 | 23.65 | 24.85 | 24.25 | 23.84 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.1 | 16.05 | 18.5 | 16 | 16.15 |
16 | Quản lý xây dựng | 16.2 | 19.25 | 21.4 | 20.3 | 20.10 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | 24.4 | 25.55 | 25.7 | 24.83 |
18 | Kiến trúc | - | 16.1 | 20.6 | 17.5 | 21.25 |
19 | Kỹ thuật môi trường | - | - | 15.4 | - | - |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | 20.45 | 21.15 | 21.7 |
21 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | - | 20.1 | 23.10 |