- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (CƠ SỞ NAM ĐỊNH)
Năm 2023
- Điện thoại: 0228.3848706
- Fax: 02283845747
- Email: web@uneti.edu.vn
- Website: https://uneti.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Cơ sở Đào tạo Nam Định là một trong 1 cơ sở đào tạo của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 28/04/2023 đến ngày 30/07/2023.
- Thời gian tổ chức ôn thi, học bổ sung kiến thức: Dự kiến từ 15/08/2022 đến 31/08/2022
- Ngày thi: Dự kiến ngày 10 và 11 tháng 9 năm 2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Chi tiết phương thức tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP CHUYÊN MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | Biên phiên dịch | A01 D01 D09 D14 |
Phương pháp giảng dạy | ||||
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A00 A01 C01 D01 |
Quản trị nhân lực | ||||
Quản trị bán hàng | ||||
3 | 7340115 | Ngành Marketing | Quản trị Marketing | |
Truyền thông Marketing | ||||
4 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | |
Thương mại điện tử | ||||
Kinh doanh quốc tế | ||||
5 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | |
6 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | |
Ngân hàng | ||||
Công nghệ tài chính | ||||
Đầu tư tài chính | ||||
7 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | Định phí bảo hiểm | |
Kinh tế bảo hiểm | ||||
Bảo hiểm xã hội | ||||
8 | 7340301 | Ngành Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | |
Kế toán nhà hàng khách sạn | ||||
Kế toán công | ||||
9 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | Kiểm toán | |
10 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | |
An toàn thông tin | ||||
11 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | Công nghệ nhúng và lập trình di động | |
Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh | ||||
12 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
Hệ thống thông tin | ||||
13 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | Công nghệ chế tạo máy | |
Máy và cơ sở thiết kế máy | ||||
Kỹ thuật đo và gia công thông minh | ||||
14 | 7510203 | Ngành CNKT cơ điện tử | Kỹ thuật Robot | |
Hệ thống Cơ điện tử | ||||
Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô | ||||
15 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
Máy – Gầm ô tô | ||||
Điện – Cơ điện tử ô tô | ||||
16 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | Điện dân dụng và công nghiệp | |
Hệ thống cung cấp điện | ||||
Thiết bị điện, điện tử | ||||
17 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng | |
Truyền thông số và IoT | ||||
18 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | Tự động hóa công nghiệp | |
Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh | ||||
Thiết bị đo thông minh | ||||
19 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | Công nghệ sợi, dệt | |
20 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | Công nghệ may | |
Thiết kế Thời trang | ||||
21 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | Công nghệ lên men | A00 A01 B00 D07 |
Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm | ||||
Quản lý chất lượng thực phẩm | ||||
22 | 7460108 | Ngành Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
A00 A01 C01 D01 |
Phân tích dữ liệu | ||||
23 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị lữ hành | |
Quản trị khách sạn | ||||
24 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | KQ thi TN THPT | Kết quả học bạ | Kết quả ĐGNL | Kết quả ĐGTD | |
Công nghệ thực phẩm | 14,25 | 15,25 | 17,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Công nghệ sợi, dệt | 14,25 | 15 | 16,5 | 17 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Công nghệ dệt, may | 15,50 | 16 | 18,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 23,3 | 25,5 | 17 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 16,5 | 18,5 | 18,75 | 19 | 19,0 | 20,80 | 23,3 | 25,5 | 17 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15,5 | 18,5 | 18,25 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15,5 | 18 | 17,25 | 18,50 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14,25 | 16 | 17,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15,5 | 18 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 19,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14,25 | 16 | 18 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 19 | 21 | 16,5 | 14,5 |
Kế toán | 14 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14,25 | 17 | 18,5 | 17,75 | 18,50 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 16,5 | 16,75 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Kinh doanh thương mại | 14,25 | 16,5 | 17,5 | 16,75 | 18 | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14,25 | 16 | 17,5 | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16,5 | 17,25 | 18 | 19,0 | 20,80 | 19 | 21 | 16 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn | 17,25 | 18 | 17,50 | 19,50 | 17,5 | 19,5 | 16 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,50 | 20,50 | 18,5 | 20,5 | 16,5 | 14,5 |