THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG BÁCH KHOA NAM SÀI GÒN

Năm 2022

Giới thiệu chung

 

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trung tâm dạy nghề Quận 8 thành Trường Trung học nghề Quận 8, sau đó đổi tên thành trường Trung học Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn, sau đó được nâng cấp lên thành Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn và hiện nay là Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn

SỨ MỆNH

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong và ngoài nước.

TẦM NHÌN

Đến năm 2025 trở thành trường Cao đẳng chất lượng cao, đạt chuẩn tiên tiến theo xu thế hội nhập của thành phố Hồ Chí Minh và cả nước

Đến năm 2030 trở thành trường Cao đẳng đạt chuẩn tiên tiến, chất lượng và hiện đại theo xu thế hội nhập khu vực và quốc tế

MỤC TIÊU

Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội

Tạo sự ổn định, thân thiện và phát triển bền vững

Xây dựng thương hiệu đào tạo uy tín

Vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

GIÁ TRỊ

Với Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên:
NĂNG ĐỘNG – SÁNG TẠO – GẮN KẾT
Với người học:
NHẠY BÉN – SẴN SÀNG – GẮNG SỨC

Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2 - Vừa học vừa làm

Địa chỉ: 

  • Trụ sở chính: 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh
  • Phân hiệu Thẩm mỹ: 89-91 Bùi Minh Trực, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phân hiệu Cơ khí: 1022 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

- Hệ cao đẳng:

  • Đợt 1: từ ngày ra thông báo đến ngày 30/08/2022.
  • Đợt 2: đến ngày 30/10/2022.

- Hệ trung cấp:

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tới hết ngày 15/06/2022;
  • Đợt 2: Từ ngày 16/06/2022 tới 15/08/2022;
  • Đợt 3: Từ ngày 16/08/2022 tới ngày 15/09/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: 
    • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
    • Học sinh tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành chương trình văn hóa dành cho học sinh Trung cấp;
    • Riêng thí sinh đăng kí dự tuyển vào các ngành thuộc khối Y Dược phải tốt nghiệp THPT/BT THPT và có tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

a. Hệ cao đẳng

  • Căn cứ vào học bạ lớp 12, hoặc điểm thi Tốt nghiệp THPT hoặc bảng điểm các môn văn hóa.

b. Hệ trung cấp

Xét tuyển các tiêu chí sau:

- Về học lực: Xét tổng điểm trung bình cả năm môn Toán và Ngữ văn theo học bạ cuối cấp.

  • Đạt 10 điểm trở lên đối với các ngành: Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật chế biến món ăn, Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn, Bảo trì và sửa chữa ô tô;
  • Đạt 8,5 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.

- Về hạnh kiểm: Hạnh kiểm năm cuối cấp xếp loại Khá trở lên.

C. HỌC PHÍ

  • Hệ trung cấp: Từ 2.850.000Đ – 6.750.000Đ – tùy ngành nghề (tham khảo mức học phí). Hệ tuyển THCS được MIỄN HỌC PHÍ.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Hệ cao đẳng

  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm (hoặc 03 năm đối với các ngành thuộc khối Y Dược).
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Tin học ứng dụng 6480205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Thiết kế đồ họa 6210402 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 6510304 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 6510201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 6510202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Dược 6720201 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
Điều dưỡng 6720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
Hộ sinh 6720303 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
Tiếng Anh 6220206 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Hướng dẫn du lịch 6810103 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
Chăm sóc sắc đẹp 6810404 B03 (Toán, Văn, Sinh)
D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh)
Kế toán 6340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh 6340404 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Điện công nghiệp 6520227 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ 6760204 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Tiếng Nhật 6220212 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2. Hệ trung cấp

  • Thời gian đào tạo: 02 năm.
Tên ngành Mã ngành
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ 5760204
Bảo trì và sửa chữa ô tô 5520159
Hướng dẫn du lịch 5810103
Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207
Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn 5810205
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp 5810402
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 5510304
Điện công nghiệp và dân dụng 5520223
Quản lý doanh nghiệp 5340420
Kế toán doanh nghiệp 5340302
Tin học ứng dụng 5480205
Thiết kế đồ họa 5210402
Quản trị mạng máy tính 5480209
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát