THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG BẾN TRE

Năm 2022

  • Điện thoại: 0275 3 822 294
  • Fax: 0275 3 822 294
  • Email:
  • Website: http://www.cdbt.edu.vn/
  • Địa chỉ: 1H, ấp 1, xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng Bến Tre là một trường Công lập tại thành phố Bến Tre. Đào tạo trung cấp trở lên với hơn 14 ngành nổi bật trong nền kinh tế hiện nay. Đến nay, đã trải qua hơn 15 năm hình thành và phát triển, trường luôn tổ chức tuyển sinh và thu hút đông đảo lượng sinh viên đến đăng ký nhập học. 

Bên cạnh đó, trường cao đẳng bến tre luôn luôn mở rộng quy mô dạy và học của mình, luôn bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên, giảng viên. Cơ sở vật chất luôn được tu sửa, nâng cấp hiện đại để phục vụ cho sinh viên đầy đủ nhất.  
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp- Liên thông
Địa chỉ: Ấp 1, Xã Sơn Đông, Tp Bến Tre, tỉnh Bến Tre. 

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Đợt 1:

  • Thu nhận hồ sơ từ ngày 02/5/2022 đến ngày 05/8/2022. Đối với học sinh thi tốt nghiệp THPT, THCS năm 2022 thì nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, THCS.
  • Thi năng khiếu (đối với ngành Giáo dục mầm non): 09/8/2022.

- Đợt 2:

  • Thu nhận hồ sơ từ 08/8/2022 đến 09/9/2022.
  • Thi năng khiếu (ngành Giáo dục mầm non – nếu còn chỉ tiêu): 14/9/2022.

- Đợt 3: (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

  • Thu nhận hồ sơ từ 12/9/2022 đến 30/09/2022.
  • Thi năng khiếu ngành Thanh nhạc: 05/10/2022.

- Đợt 4: Thu nhận hồ sơ từ 03/10/2022 đến 28/10/2022. (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

2. Hồ sơ xét tuyển

* Ngành Giáo dục mầm non:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non thực hiện trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo. (Ngành Giáo dục mầm non Nhà trường không nhận hồ sơ đăng ký trực tiếp)

- Phần thi năng khiếu thí sinh đăng ký trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh - Phòng đào tạo của trường.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh (bao gồm lệ phí thi năng khiếu và lệ phí xét tuyển).

* Các ngành còn lại ngoài sư phạm:

- Bản sao có công chứng học bạ Trung học phổ thông (xét tuyển cao đẳng). Bản sao có công chứng học bạ Trung học phổ thông hoặc Trung học cơ sở (xét tuyển hệ trung cấp).

- Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (xét tuyển cao đẳng). Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THCS (xét tuyển trung cấp) - Học sinh tốt nghiệp năm 2022 nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

- 04 ảnh 4x6 (chụp gần nhất không quá 6 tháng )

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển (điền đầy đủ thông tin)

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Bản sao hộ khẩu (nếu là đối tượng ưu tiên khu vực 1 theo hộ khẩu thường trú)

- Lệ phí xét tuyển:

+ Đối với các ngành Cao đẳng, Trung cấp: 30.000 đồng

+ Đối với Trung cấp ngành Thanh nhạc: 300.000 đồng (bao gồm lệ phí thi năng khiếu và lệ phí xét tuyển).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS trở lên. 

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Hệ cao đẳng

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 bậc THPT kết hợp thi năng khiếu. Thi năng khiếu gồm 2 phần: hát múa; đọc và kể
chuyện diễn cảm.

+ Tiêu chí xét tuyển:

  • Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT; năm lớp 12 phải có học lực đạt loại khá và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên;
  • Tiêu chí 2: Học sinh tham gia xét tuyển phải dự thi môn thi năng khiếu do Trường Cao đẳng Bến Tre tổ chức, phải đạt 6,5 điểm trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học sinh nộp đơn xin dự xét tuyển (Theo mẫu).

Ngành Giáo dục mầm non chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Đối với các ngành khác: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT đối với các tổ hợp môn xét tuyển.

5.2. Hệ trung cấp

  • Xét tuyển dựa vào học bạ lớp 12 (đối với hệ tốt nghiệp Trung học phổ thông).
  • Xét tuyển dựa vào học bạ lớp 9 (đối với hệ tốt nghiệp Trung học cơ sở).

6. Học phí

  • Ngành sư phạm được miễn học phí 100%.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Hệ cao đẳng

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục mầm non 51140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
105
Tiếng Anh 6220206 Văn, Toán, Anh 50
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Việt Nam học 6220103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 30
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 6510303 Toán, Vật lý, Hóa học 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 6510103 Toán, Vật lý, Hóa học 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật ô tô 6510202 Toán, Vật lý, Hóa học 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Tin học ứng dụng 6480206 Toán, Vật lý, Hóa học 35
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Kế toán 6340301 Toán, Vật lý, Hóa học 80
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh 6340114 Toán, Vật lý, Hóa học 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Chế biến và bảo quản thủy sản 6220301 Toán, Vật lý, Hóa học 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Nuôi trồng thủy sản   Toán, Lý, Hóa 30
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh
Điều dưỡng 6720301 Toán, Hóa, Sinh 100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Dược sĩ 6720201 Toán, Hóa, Sinh 100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Văn, Sinh

2. Hệ trung cấp

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Điện công nghiệp và dân dụng 5520223 Văn, Toán 50
Điện tử dân dụng và công nghiệp   Văn, Toán 50
Bảo trì và sửa chữa Ô tô 5520159 Văn, Toán 50
Chăn nuôi - Thú y 5620119 Văn, Toán 30
Nuôi trồng thủy sản 5620302 Văn, Toán 30
Quản lý và bán hàng siêu thị 5340424 Văn, Toán 35
Bảo vệ thực vật   Toán, Sinh học 30
Chế biến và bảo quản thủy sản   Toán, Sinh học 30
Thanh nhạc 5210225 Văn, Năng khiếu 20
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát