THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG CẦN THƠ

Năm 2022

  • Điện thoại: 0292.374.0182
  • Fax: 0292.374.0182
  • Email: bants.c55@moet.edu.vn
  • Website: http://sv2.cdct.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Với hai hệ đào tạo chính qui và hệ vừa làm vừa học, trường Cao đẳng Cần Thơ hiện có trên hơn 10.000 học sinh sinh viên và học viên các hệ đang theo học; đào tạo và liên kết đào tạo theo hình thức liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng và lên Đại học. Trường hiện đào tạo 20 mã ngành cao đẳng và 11 ngành trung cấp chuyên nghiệp. Ngoài ra, trường còn có trung tâm Ngoại ngữ - Tin học đào tạo cấp chứng chỉ A, B quốc gia và hai trường Mầm non và Tiểu học Thực hành trực thuộc là điều kiện tốt để học sinh sinh viên nhà trường tham gia kiến tập sư phạm và thực tập tốt nghiệp.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1

- Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: 1/3/2022-5/8/2022
- Ngày xét tuyển theo lịch của trường: 6/8/2022
- Ngày công bố kết quả tuyển sinh: 88/2022
- Ngày nhận hồ sơ nhập học: 9/8/2022-21/8/2022

  • Đợt 2

- Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến: 8/8/2022-31/8/2022
- Ngày xét tuyển theo lịch của trường: 1/9/2022
- Ngày công bố kết quả tuyển sinh: 5/9/2022
- Ngày nhận hồ sơ nhập học: 6/9/2022-30/9/2022

  • Đợt 3: Sẽ thông báo sau nếu còn chỉ tiêu

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
  • Hệ trung cấp chính quy: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương.
  • Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đjat 5,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên)

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Tiếng Anh 6220206 D01
2 Việt Nam học 6220103 C00, D01
3 Quản trị kinh doanh 6340404 A00, A01, D01
4 Tài chính - ngân hàng 6340202 A00, A01
5 Kế toán 6340301 A00, A01, D01
6 Marketing 6340116 A00, A01
7 Tài chính doanh nghiệp 6340201 A00, A01
8 Tài chính tín dụng 6340203 A00, A01
9 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417 A00, A01
10 Quản trị văn phòng 6340403 A00, A01, C00, D01
11 Dịch vụ pháp lý 6380201 A00, A01, C00
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 A00, A01, C00, D01
13 Tin học ứng dụng 6480205 A00, A01
14 Công nghệ may 6540204 A00, A01, D01
15 Hệ thống thông tin 6320201 A00, A01
16 Thiết kế trang web 6480214 A00, A01
17 Quản trị mạng máy tính 6480209 A00, A01
18 Bảo vệ môi trường đô thị 6850104 A00, A01, B00
19 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 6510422 A00, A01, B00
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 6510421 A00, A01, B00
21 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 6510103 A00, A01
22 Quản lý xây dựng 6580301 A00, A01
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát