• Trang chủ/
  • CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG - NÔNG NGHIỆP QUẢNG BÌNH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG - NÔNG NGHIỆP QUẢNG BÌNH

Năm 2022

  • Điện thoại: 0232 3836140
  • Fax:
  • Email: ktcnnqb@quangbinh.gov.vn
  • Website: http://ktcnnqb.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 1 Trần Nhật Duật, Đức Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình tiền thân là trường Cơ giới Nông nghiệp Quảng Bình được thành lập năm 1967. Ngày 06/3/1997, UBND tỉnh Quảng Bình có quyết định số 168/QĐ-UBND thành lập Trường trung học Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình. Ngày 22/12/2008, trường được đổi tên thành Trường Trung cấp Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình  theo Quyết định số 3390/QĐ-UBND của UBND tỉnh. Ngày 13/7/2017, Bộ Lao động TB và XH có quyết định số 1123/QĐ-BLĐTBXH thành lập Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình trên cơ sở nâng cấp từ Trường Trung cấp Kỹ thuật CNN Quảng Bình.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Số 1 Trần Nhật Duật, Đức Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh và xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ tháng 01/2022 đến 20/6/2022.
  • Đợt 2: Từ 21/6/2022 đến 15/12/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Hệ cao đẳng

STT Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Công nghệ ô tô 6510216 25
2 Kỹ thuật xây dựng 6580201 25
3 Công nghệ thông tin 6480201 20
4 Điện Công nghiệp 6520227 25
5 Thú ý 6640101 25
6 Quản lý tài nguyên rừng 6620207 20
7 Kế toán doanh nghiệp 6340302 30
8 Marketing 6340116 50
9 Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành 6810101 30
10 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207 30

2. Hệ trung cấp

STT Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Điện Công nghiệp và Dân dụng 5520223 40
2 Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí 5520205 30
3 Cơ khí động lực 5520115 20
4 Công nghệ Ô tô 5510216 70
5 Khai thác vận tải đường bộ 5840106 50
6 Vận hành máy thi công nền 5520183 35
7 Công nghệ hàn 5510217 20
8 Xây dựng cầu đường 5580203 20
9 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5580202 20
10 Lâm sinh 5620202 60
11 Trồng trọt 5620110 40
12 Nuôi trồng thủy sản 5620303 20
13 Chăn nuôi - Thú y 5620120 70
14 Tin học ứng dụng 5480205 130
15 Quản trị mạng máy tính 5480209 30
16 Phiên dịch Tiếng Anh du lịch 5220203 30
17 Quản lý và bán hàng siêu thị 5340424 50
18 Kế toán Doanh nghiệp 5340302 190
19 Kê toán hợp tác xã 5340308 70
20 Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 60
21 Quản trị khách sạn 5810201 70
22 Nghiệp vụ nhà hàng 5810206 70
23 Hướng dẫn du lịch 5810103 35
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát