• Trang chủ/
  • Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET

Năm 2021

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Cách đây 10 năm, Công ty Cổ phần VNJ đã nhận Quyết định số 3626 /QD-CT, ngày 12/11/2004 về việc Thành lập Trường trung học dân lập Kinh tế- Kỹ thuật VISTCO. Đây là quyết định quan trọng bước đầu của quá trình hình thành và phát triển của trường CĐN KT-CN VICET sau này. Với chiến lược phát triển là lấy đào tạo nghề, đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao, Công ty Cổ phần VNJ đã từng bước hiện thực hóa chiến lược ấy bằng những bước đi vững chắc đầu tiên, đó là  vào  tháng 12/2006 Trường TC VISTCO  đã nhân được chủ trương của Sở GT, Tỉnh Thanh Hóa và Bộ GT cho phép đầu tư xây dựng TTĐT và SHLX. Sau hơn 2 năm xây dựng đầu tư cơ sở vật chất, đào tạo đội ngũ cán bộ  nhân viên, hoàn tất các thủ tục, Trường VISTCO đã nhận được Giấy phép số 1144/SGTVT-PTNL ngày 12/6/2008 về việc được phép ĐT lái xe mô tô, đây là bước đi quan trọng nhằm di trì chiến lược phát triển của công ty giai đoạn đầu.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Phố Thành Yên - P.Quảng Thành - TP.Thanh Hóa

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Hệ trung cấp chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT trở lên
  • Hệ sơ cấp: Tuyển sinh mọi đối tượng có nhu cầu

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Trường cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET tuyển sinh trên toàn quốc

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo học bạ

5. Hồ sơ tuyển sinh

  • 02 Bản công chứng bằng tốt nghiệp lớp 12 đối với hệ CĐ, lớp 9 đối với hệ TC, SC
  • 02 bản công chứng học bạ THPT (đối với hệ CĐ), THCS (đối với hệ TC, SC)
  • Ảnh 3 x 4 (02 cái) 

C. HỌC PHÍ

  • Hệ Cao đẳng: 600.000 đ/tháng
  • Hệ Trung cấp: 500.000 đ/tháng
  • Hệ Sơ cấp: 4.500.000 đ/khóa

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Nghề Chỉ tiêu
Cao đẳng Trung cấp Sơ cấp
Công nghệ Ô tô 35 35 70
Kỹ thuật chế biến món ăn 35 70 140
Kế toán doanh nghiệp 35 35 -
Đào tạo và sát hạch lái xe Ô tô các hạng B2, C

1900

Đào tạo và sát hạch lái xe A1 1000
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát