THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG NGHỀ PHÚ YÊN

Năm 2022

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng nghề Phú Yên - tiền thân là trường Dạy nghề tỉnh Phú Yên được thành lập theo Quyết định số 1232/2001/UB-QĐ ngày 07/5/2001 của UBND tỉnh Phú Yên và chính thức đi vào hoạt động giảng dạy từ tháng 10/2001. Ngày 26/10/2006, UBND tỉnh Phú Yên ra quyết định đổi tên trường thành: trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ - Nghiệp vụ Phú Yên.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp 
Địa chỉ: 
276 Trường Chinh, phường 7, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1: từ ngày 15/03/2022 đến ngày 29/05/2022.
  • Đợt 2: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 31/07/2022.
  • Đợt 3: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 01/9/2022.
  • Đợt 3: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 30/8/2022.
  • Đợt 4: từ ngày 01/09/2022 đến ngày 20/10/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước 

4. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX:

  • Khối ngành Kỹ thuật: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.
  • Khối ngành Du lịch: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.
  • Khối ngành Thủy sản – Thực phẩm: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Sinh học) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung học kỳ bình (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.

C. HỌC PHÍ

  • Các đối tượng học Trung cấp và văn hóa giáo duc thường xuyên cấp THPT được miễn 100% học phí.
  • Sinh viên trình độ Cao đẳng các nghề chế tạo thiết bị Cơ khí, Công nghệ Hàn, Cắt gọt kim loại được miễn 70% học phí.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành/ nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Môn xét tuyển
1 Chế tạo thiết bị cơ khí (Nghề trọng điểm Asean) 6502104 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
2 Hàn (Công nghệ hàn) 6520123 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
3 Công nghệ Ô tô (Nghề trọng điểm Asean) 6510216 50
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
4 Điện công nghiệp (Nghề trọng điểm Quốc gia) 6520227 35
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
5 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
6 Cơ điện lạnh thủy sản 6520261 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
7 Kế toán doanh nghiệp 6340302 35
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
8 Quản trị mạng máy tính 6480209 30
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
9 May thời trang 6540205 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
10 Công nghệ sinh học 6420202 20
Toán, Ngữ văn, Sinh học
11 Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm 6810201 25
Toán, Ngữ văn, Sinh học
12 Kỹ thuật chế biến món ăn (Nghề trọng điểm Asean) 6810207 20
Toán, Ngữ văn, Sinh học
13 Quản trị khách sạn (Nghề trọng điểm Quốc tế) 6810201 30
Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát