- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN - UFA
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN - UFA
Năm 2023
- Điện thoại: 0255. 3845 578
- Fax:
- Email: info@tckt.edu.vn
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhtckt/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Tài chính - Kế toán (tên Tiếng Anh là University of Finance and Accountancy) là một trường đại học chuyên ngành về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính - Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính. Được thành lập từ 1976, sau quá trình hình thành và phát triển, đến năm 2012 trường chính thức bắt đầu đào tạo bậc Đại học và đến năm 2017 trường chính thức đào tạo Thạc sĩ.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả THPT 2023
- Đợt 1: theo tuyển sinh đợt 1 của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: Từ 1/9 đến 30/9/2023
- Đợt 3: Từ 1/10 đến 30/11/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Năm học 2023 - 2024: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ)
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Quản trị doanh nghiệp | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Quản trị Marketing | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Quản trị khách sạn và du lịch | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |||
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |||
A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Tài chính công | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Tài chính doanh nghiệp | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Ngân hàng | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
+ Thuế - Hải quan | |||
4 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
+ Kế toán Nhà nước | A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | ||
+ Kế toán doanh nghiệp | D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | ||
+ Kiểm toán | A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | ||
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |||
C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý | |||
C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
KQ thi THPT Quốc gia | Học bạ THPT | Điểm thi TN THPT | Học bạ | Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||
3 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||
4 | Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | ||||
5 | Kiểm toán | 14 | 15 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |