- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - SFL
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - SFL
Năm 2021
- Điện thoại: 0208.3648.489
- Fax:
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
Giới thiệu chung
GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên được thành lập theo Quyết định số 1252/QĐ-HĐĐHTN ngày 26/6/2020 của Hội đồng Đại học Thái Nguyên, là cơ sở giáo dục đại học có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu cấp bách của xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay, phục vụ đắc lực cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là vùng trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ ĐKXT đợt 1 cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy quy định Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng trên website của trường.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
- Xét tuyển thẳng:Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
- Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Căn cứ vào kết quả kỳ thi, trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên (theo thang điểm 10 và môn ngoại ngữ không nhân hệ số).
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
HỌC PHÍ
Mức học phí của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Theo học bạ THPT | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 72140231 | D01, A01, D66, D15 | 50 | 20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 72140234 | D04, D01, A01, D66 | 25 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 72220201 | D01, A01, D66, D15 | 200 | 100 |
Ngôn ngữ Nga | 72220202 | D02, D01, A01, D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Pháp | 72220203 | D03, D01, A01, D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 72220204 | D04, D01, A01, D66 | 200 | 100 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA TỪNG NĂM
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,50 | 24 | 18,50 | 24 | 22 | 25,53 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20,50 | 23 | 20 | 21,50 | 24 | 26,55 |
Ngôn ngữ Anh | 18,50 | 19 | 18,50 | 19,50 | 22 | 23,63 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 13 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,50 | 19 | 20 | 22 | 24 | 25,33 |