- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN - XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN - XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Năm 2022
- Điện thoại: 0914.005.194
- Fax:
- Email: cdntb@cdntrungbo.edu.vn
- Website: http://cdntrungbo.edu.vn
- Địa chỉ: Khu vực 8, Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ có chức năng tổ chức đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp; tổ chức đào tạo thường xuyên theo quy định của pháp luật; nghiên cứu khoa học; ứng dụng, chuyển giao công nghệ; thực hiện các hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh; tư vấn đào tạo, tư vấn việc làm theo quy định của pháp luật và thực hiện hợp tác quốc tế; liên doanh, liên kết, hợp tác với các tổ chức kinh tế, giáo dục, nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp- Liên thông
Địa chỉ:
Trụ sở chính: Khu vực 8, Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn
Cơ sở 2: Cát Tân, Phù Cát, Bình Định
Cơ sở 3: Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo học bạ.
C. HỌC PHÍ
- Cao đẳng: 1.240.000 đồng/ tháng.
- Trung cấp: 1.200.000 đồng/ tháng.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo:
- Cao đẳng: 2,5 năm.
- Trung cấp:
- Tốt nghiệp THPT: 1,5 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 1,5 năm (không học văn hóa THPT) và 3 năm (có học văn hóa THPT).
TT | Tên nghề | Cao đẳng | Trung cấp |
1 | Công nghệ ô tô | 40 | 50 |
2 | Điện công nghiệp | 45 | 100 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 30 | 30 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 50 |
5 |
Kỹ thuật sửa chữa & lắp ráp máy tính
|
20 | |
6 | Hàn | 15 | 80 |
7 | Vận hành máy thi công nền | 15 | 30 |
8 | Thú y | 30 | 110 |
9 | Công nghệ sinh học | 20 | 30 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp
|
20 | |
11 | Cốt thép - Hàn | 50 | |
12 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 20 | 50 |
13 | Lâm sinh | 15 | 80 |
14 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | 20 | |
15 | Bảo vệ thực vật | 20 | 20 |
16 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
40 | |
17 | Khảo sát địa hình | 15 | 20 |
18 | Điện nước | 20 |