- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU
Năm 2022
- Điện thoại: 0290.382.5262
- Fax: 0290.382.5262
- Email: cdcd.d61@moet.edu.vn
- Website: http://caodangcongdong.camau.gov.vn
- Địa chỉ: 126 Đường 3/2, Phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau có tổ chức hoạt động giáo dục và đào tạo đa cấp, đa ngành với chương trình và kế hoạch đào tạo mềm dẻo phục vụ nhu cầu học tập đa dạng của cộng đồng, phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của địa phương.
Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 126 Đường 3/2, Phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Cơ sở 2: Quốc lộ 63, phường Tân Xuyên, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường xét tuyển nhiều đợt trong năm.
- Đợt 1: từ ngày 19/4/2022 đến 17h00 ngày 30/6/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh;
- Phiếu đăng ký xét tuyển hệ trung cấp, cao đẳng chính quy (theo mẫu đăng tải trên website của trường);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT hoặc lớp 9 bậc THCS.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển năng khiếu do trường tổ chức.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia các năm trước) kết hợp với điểm thi năng khiếu.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (năm lớp 12) kết hợp với điểm thi năng khiếu. Điều kiện: Điểm trung bình công xét tuyển từ 6.5 trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên).
C. HỌC PHÍ
- Ngành sư phạm miễn 100% học phí
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán | 6340301 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 80 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Tiếng Anh | 6220206 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 60 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Nuôi trồng thủy sản | 6620303 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
2. Hệ trung cấp
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ | 5620305 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 25 |
Du lịch sinh thái | 5810102 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 |
Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 25 |
3. Cao đẳng giáo dục mầm non
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyểm |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M05; M07; M11 |