- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM
Năm 2022
- Điện thoại: 0260.386.4929
- Fax:
- Email: banbientap@ktcc.edu.vn
- Website: https://ktcc.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 14 Ngụy Như Kon Tum, Tổ 3, Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đào tạo nguồn nhân lực đa ngành, đa nghề, đa cấp độ; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, cung ứng dịch vụ, hợp tác quốc tế,… gắn đào tạo với phát triển nhân lực, góp phần vào sự nghiệp xây dựng, phát triển tỉnh Kon Tum, các tỉnh trong nước và vùng tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV).
Xây dựng Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum trở thành cơ sở Giáo dục nghề nghiệp đạt chuẩn chất lượng cao vào năm 2025, có uy tín trong đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và có nhiều nghề đào tạo trọng điểm đạt chất lượng khu vực ASEAN; phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ vào năm 2045.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
Địa chỉ: Số 14 Ngụy Như Kon Tum, Tổ 3, Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh liên tục trong năm (đến 31/12/2022).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Kon Tum.
- Các ngành khác: Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu. (Xem chi tiết thông báo trên website của trường)
- Các ngành cao đẳng, trung cấp: Xét tuyển học bạ THPT/ THCS.
C. HỌC PHÍ
- Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở tham gia học nghề được miễn học phí.
- Miễn học phí các ngành sư phạm.
- Trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo quy định.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Ngành Giáo dục Mầm non
STT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Tổ hợp môn xét & thi tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) | |
M07: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) |
2. Các ngành/ nghề đào tạo hệ cao đẳng
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Kế toán | 6340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01) | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
2 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
3 | Lâm sinh | 6620202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
Toán, Sinh học, Hóa học (B00) | |||
4 | Chăn nuôi | 6620119 | Toán, Sinh học, Địa lý (B02) |
5 | Nông nghiệp công nghệ cao | 6620131 | Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) |
6 | Tiếng Anh du lịch | 6220217 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) | |||
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
7 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
8 | Công tác xã hội | 6760101 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
9 | Quản trị văn phòng | 6340403 | Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
10 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
12 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 6520104 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
13 | Điều dưỡng | 6720301 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
14 | Hộ sinh | 6720303 | |
15 | Dược | 6720201 |
3. Các ngành/ nghề đào tạo hệ trung cấp
TT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Y sĩ đa khoa | 5720101 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) lớp 12
|
2 | Tiếng Anh Du lịch | 5220217 |
Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12
|
Toán, Tiếng Anh - lớp 9 hoặc lớp 12 | |||
3 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12
|
Toán, Vật lý - lớp 9 hoặc lớp 12 | |||
4 | Lâm sinh | 5620202 |
Toán, Sinh học - lớp 9 hoặc lớp 12
|
5 | Trồng trọt | 5620110 | |
6 | Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | |
7 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | 5620304 | |
8 | Nông nghiệp công nghệ cao | 5620131 | |
9 | Pháp luật | 5380101 | Toán, Vật lý - lớp 9 hoặc lớp 12 |
Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12 | |||
10 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12 |
Toán, tiếng Anh - lớp 9 hoặc lớp 12 | |||
11 | Hành chính văn phòng | 5320305 | Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12 |
12 | Công nghệ ô tô | 5510216 |
Toán, Vật lý - lớp 9 hoặc lớp 12
|
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | |
14 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 5520104 | |
15 | Điện công nghiệp | 5520227 | |
16 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | 5520251 | Toán, Văn học - lớp 9 hoặc lớp 12 |
17 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | |
18 | Hàn | 5520123 | |
19 | May thời trang | 5540205 |