- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG
Năm 2022
- Điện thoại: 02703 823492 - 02703 883788
- Fax: 02703 826356
- Email: tuyensinh@vlcc.edu.vn
- Website: www.vlcc.edu.vn
- Địa chỉ: Số 112A, Đinh Tiên Hoàng, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Cao đẳng Cộng đồng (CĐCĐ) Vĩnh Long được thành lập năm 1979, ban đầu là một khoa của Đại học Cần Thơ. Trường đã trải qua một quá trình dài thay đổi và phát triển cho đợt khi được chính thức thành lập vào tháng Tư năm 2002. Nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, (cách TP Hồ Chí Minh 130km, và 30km từ Cần Thơ), trường được điều hành bởi nhà nước, với nhiệm vụ hỗ trợ đào tạo các cộng đồng xã hội với nguồn lực có trình độ và tay nghề.
Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng -liên thông - hợp tác quốc tế
Địa chỉ: Số 112 - 112A, Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- Bản sao hợp lệ các loại giấy tờ cần thiết khác tùy theo yêu cầu và tiêu chí xét tuyển của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên. Riêng các ngành đào tạo sức khỏe thí sinh phải tốt nghiệp THPT trở lên theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
- Ngành Giáo dục Mầm non chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long từ 03 năm trở lên.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ THCS/ THPT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
- Xét tuyển học bạ lớp 12 (kết quả học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên và điểm trung bình 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên).
- Các tổ hợp môn xét tuyển gồm: A08, C00, C04, C20.
5. Học phí
- Đang cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 6220206 | 35 |
Kế toán | 6340301 | 30 |
Quản trị văn phòng | 6340403 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 35 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 30 |
Tin học văn phòng | 6480203 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 35 |
Chế biến và bảo quản thủy sản | 6620302 | 25 |
Chế biến lương thực | 6540102 | 30 |
Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 60 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | 5510603 | 25 |
Nuôi trồng thủy sản | 6620303 | 30 |
Thú y | 6640101 | 35 |
Bảo vệ thực vật | 6620116 | 35 |
Quản lý đất đai | 6850102 | 30 |
Điều dưỡng | 6720301 | 35 |
Dược | 6720201 | 35 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 70 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 60 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 5480202 | 60 |
Tin học văn phòng | 5480203 | 30 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 5510211 | 60 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng | 5520222 | 50 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 70 |
Cơ khí động lực | 5520115 | 65 |
Cơ khí chế tạo | 5520117 | 30 |
Chế biến lương thực | 5540102 | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 5540103 | 25 |
Chế biến và bảo quản thủy sản | 5620302 | 30 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | 5510603 | 25 |
Trắc địa - Địa hình - Địa chính | 5510907 | 35 |
Nuôi trồng thủy sản | 5620303 | 30 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | 35 |
Thú y | 5640101 | 35 |
Điều dưỡng | 5720301 | 30 |
Dược | 5720201 | 30 |
Y sĩ y học cổ truyền | 5720102 | 30 |