- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ
Năm 2021
- Điện thoại: 0222.374.9501
- Fax:
- Email: caodangbacha@bhu.edu.vn
- Website: http://bhu.edu.vn/
- Địa chỉ: 89, đường Ngô Gia Tự, TX. Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/bhuni/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao Đẳng Công Nghệ Bắc Hà là trường có mô hình đào tạo đa ngành, đa cấp. Là 1 trường trọng điểm, một địa chỉ đáng tin cậy của các bậc phụ huynh và các bạn học sinh cả nước. Địa điểm trường nằm giáp danh với các trung tâm thành phố lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang, Hưng yên … ngay tại cổng trường có các tuyến xe buýt đến tất cả các quận, huyện, phường trong thành phố Hà Nội, trường nằm trên trục đường chính giao lưu với thủ đô Hà Nội và các tỉnh, thành phố lân cận. Trường cách trung tâm thành phố Hà Nội (Hồ Hoàn Kiếm) 17 km.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 89, đường Ngô Gia Tự, TX. Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển: Trường tổ chức thi theo kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
C. HỌC PHÍ
Sinh viên nộp học phí theo quy định của Nhà trường.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo: 02 - 03 năm hoặc tích lũy đủ tín chỉ theo chương trình đào tạo.
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Khối thi |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00, D01, D02, D03 |
2 | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A00, A01, H00 |
3 | C510104 | Công nghệ kĩ thuật giao thông | A00, A01 |
4 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00, A01, B00 |
5 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00, A01 |
6 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật trắc địa | A00, A01, B00 |
7 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00, A01 |
8 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, D02, D03 |
9 | C340301 | Kế toán | A00, D01, D02, D04 |
10 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, D02, D05 |
11 | C580302 | Quản lí xây dựng | A00, D01, D02, D06 |
12 | C720501 | Điều dưỡng | B00 |
13 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất | A00 |
14 | C220201 | Tiếng Anh | D01 |
15 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc | D01 |