- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH
Năm 2022
- Điện thoại: 02393 857 745
- Fax:
- Email: 162 Trần Phú - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
- Website: http://www.htvtc.edu.vn
- Địa chỉ: 412B, đường Trần Phú; Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Hà Tĩnh tiền thân là Trung tâm xúc tiến việc làm thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Tĩnh, được UBND tỉnh thành lập tại quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 31/3/1995.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: 162 Trần Phú - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THCS; THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Hà Tĩnh tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu của Trường).
- Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng 2 bản).
- Bằng tốt nghiệp (bản sao hoặc bản photo có công chứng 2 bản).
- Học bạ (photo có công chứng 1 bản).
- 6 Ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau ảnh).
- Hộ khẩu (photo có công chứng 1 bản).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
C. HỌC PHÍ
- Miễn 100% học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS tham gia học Trung cấp.
- Giảm 70% học phí khi học nghề vận hành máy thi công nền, Công nghệ Hàn.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành |
Thời gian đào tạo
|
I |
Hệ Cao đẳng chất lượng Cao
|
|
1 | Cơ điện tử | 30 tháng |
2 | Điện công nghiệp | 30 tháng |
3 | Công nghệ ô tô | 30 tháng |
II |
Hệ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông
|
|
1 | Cơ điện tử | 25 tháng |
2 | Điện công nghiệp | 25 tháng |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 25 tháng |
4 | Công nghệ Hàn | 25 tháng |
5 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 25 tháng |
6 | Công nghệ Ôtô | 25 tháng |
7 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 25 tháng |
8 | Liên thông Kỹ thuật chế biến món ăn | 10 tháng |
9 | Liên thông Cơ điện tử | 10 tháng |
10 | Liên thông Điện Công nghiệp | 10 tháng |
11 | Liên thông Công nghệ Hàn | 10 tháng |
12 | Liên thông Công nghệ Ôtô | 10 tháng |
III | Hệ Trung cấp | |
1 | Cơ điện tử | 20 tháng |
2 | Điện công nghiệp | 20 tháng |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 tháng |
4 | Công nghệ Hàn | 20 tháng |
5 | Công nghệ ôtô | 20 tháng |
6 | May thời trang | 18 tháng |
7 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 20 tháng |
8 | Nghiệp vụ nhà hàng | 20 tháng |
9 | Vận hành máy thi công nền | 18 tháng |
IV |
Hệ Sơ cấp, đào tạo thường xuyên
|
|
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 3-11 tháng |
2 | Hàn | 3-11 tháng |
3 | Điện Công nghiệp | 3-11 tháng |
4 | Điện Dân dụng | 3-11 tháng |
5 | Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện – nước | 3-11 tháng |
6 | Lắt đặt, sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | 3-11 tháng |
7 | Tự động hóa | 3-11 tháng |
8 | Điện Ôtô | 3-11 tháng |
9 | Vận hành máy xúc | 3-11 tháng |
10 | Vận hành máy Ủi | 3-11 tháng |
11 | Vận hành máy nâng | 3-11 tháng |
12 | Lái xe Ô tô hạng B1 (tự động), B1, B2, C | 3-5 tháng |
V | Đào tạo Trung học phổ thông và Trung cấp nghề | 3 năm |