- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Năm 2021
- Điện thoại: 0915502812
- Fax:
- Email: ietc.edu.vn@gmail.com
- Website: http://ietc.edu.vn/
- Địa chỉ: đường Thống Nhất - phường Cải Đan - thành phố Sông Công - tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ietc.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp được thành lập ngày 30/10/1968 theo Quyết định số 1251/QĐ-BCNN của Bộ Công nghiệp nặng. Đến nay Trường là cơ sở đào tạo công lập của Bộ Công Thương, có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn thuộc các lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, kinh tế công nghiệp đồng thời là cơ sở nghiên cứu, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ quản lý, sản xuất- kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: Đường Thống Nhất - phường Cải Đan - thành phố Sông Công - tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh
4.1 Hệ cao đẳng
- Hình thức tuyển sinh:
- Xét tuyển học bạ THPT.
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Tổ hợp môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hoá học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).
- Điểm chuẩn trúng tuyển: 15 điểm.
4.2 Hệ trung cấp
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ.
C. HỌC PHÍ
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp: 02 năm.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
1 | 6510314 | – | Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà |
2 | 6510315 | – | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hoà không khí |
3 | 6510201 | – | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
4 | – | 5520117 | Cơ khí chế tạo |
5 | 6510303 | – | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6 | 6520224 | – | Điện tử dân dụng |
7 | 6520227 | – | Điện công nghiệp |
8 | – | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
9 | 6520259 | 5520259 | Đo lường điện |
10 | 6520244 | 5520244 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 110Kv trở xuống |
11 | 6520256 | 5520256 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220Kv trở lên |
12 | 5520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 110Kv trở xuống | |
13 | 6520256 | 5520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220Kv trở lên |
14 | – | 5520242 | Xây lắp đường dây và trạm điện |
15 | 6510103 | – | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16 | 6340302 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp |
17 | 6340404 | – | Quản trị kinh doanh |
18 | – | 5340420 | Quản lý doanh nghiệp |
19 | 6340202 | 5340202 | Tài chính – Ngân hàng |
20 | – | 5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
21 | 6810101 | – | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 | – | 5340422 | Quản lý và kinh doanh khách sạn |
23 | – | 5340421 | Quản lý và kinh doanh du lịch |
24 | – | 5340101 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
25 | – | 5340119 | Nghiệp vụ bán hàng |
26 | 6220203 | 5220203 | Phiên dịch Tiếng Anh du lịch |
27 | 6540204 | – | Công nghệ may |
28 | – | 5540204 | Công nghệ may thời trang |
29 | – | 5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 | 6480201 | – | Công nghệ thông tin |
31 | 6480203 | 5480203 | Tin học văn phòng |
32 | 6480205 | 5480205 | Tin học ứng dụng |
33 | – | 5480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
34 | 6340301 | – | Kế toán |
35 | 6580201 | Kỹ thuật xây dựng |