- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI - HNCTE
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI - HNCTE
Năm 2022
- Điện thoại: 0243.8842219
- Fax: 0243.8842219
- Email: hncte@hncte.edu.vn
- Website: http://hncte.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/185444371538645/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (tên Tiếng Anh là Ha Noi College of Technology and Economics) được thành lập theo quyết định số 3828/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở nâng cấp trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Hà Nội.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội. SĐT: 0243.8843325
- Cơ sở 2: Phường Trưng Trắc, Thành phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc. SĐT: 02113.869.273
- Cơ sở 3: Thị trấn Văn Giang, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên. SĐT: 03213.931.119
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nhiều đợt trong năm:
- Đợt 1: Từ 14/3 đến 17/2/2022
- Đợt 2: Từ 18/6 đến 23/9/2022
- Đợt 3: Từ 24/9 đến 20/12/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Học phí (đồng/tín |
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng | ||
1 | Công nghệ thông tin | 250.000 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 250.000 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 250.000 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 250.000 |
5 | Kế toán | 208.000 |
Các ngành đào tạo liên thông | ||
1 | Công nghệ thông tin | 247.000 |
2 | Kế toán | 205.000 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 247.000 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 247.000 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 247.000 |
Các ngành đào tạo hệ trung cấp | ||
1 | Chế biến lương thực | 234.000 |
2 | Chế biến thực phẩm | 234.000 |
3 | Công nghệ kỹ thuật kiểm nghiệm chất lượng lương thực – thực phẩm | 234.000 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 197.000 |
5 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ | 197.000 |
6 | Quản lý và kinh doanh thương mại | 197.000 |
7 | Điện công nghiệp và dân dụng | 234.000 |
8 | Điện tử công nghiệp | 234.000 |
9 | Công nghệ ô tô | 234.000 |
10 | Công nghệ thông tin | 234.000 |