- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ NÔNG LÂM NAM BỘ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ NÔNG LÂM NAM BỘ
Năm 2021
- Điện thoại: 0274.3771.899 - 0274.3751.531
- Fax:
- Email: tstruongnghenambo@gmail.com
- Website: http://staf.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 456 QL 1K, Khu phố Nội Hóa 1, Phường Bình An, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ tiền thân là Trường Công nhân kỹ thuật Lâm nghiệp Trung Ương II, thành lập tháng 9 năm 1977 đặt tại huyện Tân Uyên tỉnh Sông Bé (nay là Tỉnh Bình Dương). Do yêu cầu phát triển của công tác đào tạo năm 1983 trường chuyển địa diểm về huyện Dĩ an, tỉnh Bình Dương. Trường nâng cấp lên trường Trung cấp nghề vào năm 2007. Năm 2008 trường nâng cấp lên trường Cao đẳng nghề theo Quyết định số 1887/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hộ, năm 2017 theo luạt giáo dục nghề nghiệp số: 74/2014/QH13 Trương chính thức đổi tên thành Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ. Trụ sở của Trường tại Phường Bình An, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
Địa chỉ: Số 456 QL 1K, Khu phố Nội Hóa 1, Phường Bình An, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THCS hoặc học bạ THCS.
- Hệ sơ cấp: Xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
- Học phí: 430.000-580.000đ/tháng tùy ngành nghề
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành |
I | Hệ Trung cấp, Cao đẳng |
1 | Hàn |
2 | Điện công nghiệp |
3 | Lâm sinh |
4 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
5 | Công nghệ ô tô |
6 | Điện tử công nghiệp |
7 | Kế toán doanh nghiệp |
8 | Công nghệ thông tin |
9 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
10 | Kỹ thuật xây dựng |
11 | Công nghệ sinh học |
12 | Thú y |
13 | Cơ điện nông thôn |
14 | Làm vườn – Cây cảnh |
15 | Vận hành cần, cầu trục |
16 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
17 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
18 | Tin học văn phòng |
19 | Vận hành máy thi công nền (xúc, đào, ủi, lu) |
20 | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
II |
Hệ Sơ cấp
|
1 | Lái xe ô tô các hạng B, C |
2 | Lái máy cơ giới |
3 | Vận hành cần cầu trục |
4 | Hàn |
5 | Sửa chữa máy nông nghiệp |
6 | Điện công nghiệp |
7 | Trồng nấm |
8 | Trồng và chăm sóc cây cà phê |