- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Năm 2021
- Điện thoại: (84.236) 3759 879 - 3759 881 - 3811 053 - 3756 403
- Fax: (84.236) 3811 179
- Email: tuyensinh@cdtm.edu.vn
- Website: http://cdtm.edu.vn/
- Địa chỉ: 252 Hạ Hội, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/htt.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội xác định tầm nhìn trở thành trường Đại học hàng đầu Việt Nam về chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu của thị trường và nghiên cứu khoa học mang tính ứng dụng thực tiễn cao bằng cách khơi dậy và khuyến khích sự sáng tạo trên cơ sở tôn trọng và đề cao ý kiến cá nhân, phối hợp và chia sẻ thông tin trong các bộ phận.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 252 Hạ Hội, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
- VPTS 2: 128A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- VPTS 3: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/2/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia do các cụm trường Đại học tổ chức và đạt ngưỡng điểm do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
C. HỌC PHÍ
- Khối Ngôn ngữ học, khối Chăm sóc sức khoẻ, ngành Thiết kế đồ hoạ: 850.000 đ/tháng.
- Khối Du lịch – Khách sạn, khối Công nghệ – Kỹ thuật, ngành Marketing: 750.000 đ/tháng.
- Khối Kinh tế – Xã hội: 690.000 đ/tháng.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo
- Hệ Cao đẳng chính quy: Đào tạo 2.5 năm tại Hà Nội
- Hệ Liên thông Cao đẳng: Đào tạo 1 năm 3 tháng tại Hà Nội
- Hệ Trung cấp Chuyên nghiệp: Đào tạo 2 năm tại Hà Nội
MÃ NGÀNH | CAO ĐẲNG CHÍNH QUY – HỆ TIÊU CHUẨN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
Khối Du lịch – Khách sạn
|
||
6810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00 |
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | D01; C00 |
6220103 | Hướng dẫn viên du lịch | D01; C00 |
Khối Công nghệ – Kỹ thuật
|
||
6480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 |
6210402 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; D01 |
6520255 | Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hoà không khí | A00; A01 |
6520227 | Điện công nghiệp | A00; A01 |
6510216 | Công nghệ Ô tô | A00; A01 |
6510303 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01 |
6510101 | Công nghệ Kiến trúc và Xây dựng | A00; A01; B00 |
Khối Kinh tế – Xã hội
|
||
6340301 | Kế toán |
A00; A01; B00; D01
|
6340202 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; D01 |
6340114 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; D01 |
6340135 | Marketing | D01; C00 |
Khối ngôn ngữ | ||
6220206 | Tiếng Anh |
A00; A01; B00; D01
|
6220211 | Tiếng Hàn Quốc |
A00; A01; B00; D01
|
6220212 | Tiếng Nhật |
A00; A01; B00; D01
|
6220209 | Tiếng Trung |
A00; A01; B00; D01
|
Khối Chăm sóc sức khoẻ
|
||
6720401 | Dược | B01; A00; A01 |
(Đào tạo 3 năm bậc Cao đẳng) | ||
6720501 | Điều dưỡng | B00 |
(Đào tạo 3 năm bậc Cao đẳng) | ||
5720101 | Y sĩ đa khoa | B00 |
(Đào tạo 2 năm bậc Trung cấp) |