- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
Năm 2022
- Điện thoại: 84.0234.3822813
- Fax:
- Email: cnhue@hueic.edu.vn
- Website: https://tuyensinh.hueic.edu.vn/ - http://www.hueic.edu.vn/
- Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ - Thành phố Huế - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế tiền thân là Trường Bá Công, thành lập ngày 12 tháng 9 năm 1899. Là ngôi trường kỹ thuật được xây dựng theo Chỉ dụ của Vua Thành Thái. Năm 1921 chuyển giao cho Chính quyền Bảo hộ Pháp quản lý với tên Ecole Pratique D’Industry de Hué. Tên Tiếng Việt là Trường Kỹ nghệ Thực hành Huế. Trải qua lịch sử phát triển, Trường có nhiều tên gọi khác nhau và chuyển giao nhiều cấp quản lý. Năm 2005, Trường được nâng cấp đào tạo và đổi thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế. Tên giao dịch quốc tế là Hue Industrial College (viết tắt: HueIC).
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ - Thành phố Huế
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 10 điểm trở lên.
Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
Tổng điểm 3 môn xét tuyển CĐ và ĐH từ kỳ thi THPT QG 2017 cộng điểm ưu tiên đạt 10.0 điểm trở lên. Không có môn dưới 1.0 điểm.
- Xét kết quả học tập THPT (và tương đương): 15 điểm trở lên.
Học sinh tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + ƯT.
M1, M2, M3: điểm TK HK I hoặc điểm TK Cả năm 12 của 03 môn tổ hợp;
ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Hệ trung cấp
- Xét tuyển học bạ THCS/ THPT
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu |
Khoa Kinh tế - Dịch vụ | |||
1 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch (Chuẩn quốc tế) | 35 |
2 | 6340301 | Kế toán doanh nghiệp | 40 |
3 | 6340114 | Quản trị kinh doanh | 40 |
Khoa cơ khí | |||
4 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 |
5 | 6510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 |
(Hợp tác Vinfast – thực thi bởi GIZ, CHLB Đức) | |||
Khoa kỹ thuật ô tô | |||
6 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Hợp tác Vinfast/ Điện-Điện tử ô tô/ Kỹ thuật ô tô) | 300 |
Khoa công nghệ thông tin - Truyền thông | |||
7 | 6480104 | Truyền thông & Mạng máy tính | 45 |
8 | 6480205 | Tin học ứng dụng (Lập trình Web và ứng dụng di động) | 60 |
9 | 6480202 | CNTT – ứng dụng phần mềm (Chuẩn quốc tế) | 40 |
10 | 6340122 | Thương mại điện tử (Quản trị kinh doanh và Marketing online) | 40 |
Khoa Hóa - Môi trường | |||
11 | 6540103 | Công nghệ thực phẩm | 50 |
12 | 6510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ hoá – mỹ phẩm) | 30 |
13 | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Xử lý nước – môi trường/ Thực thi bởi GIZ, CHLB Đức) | 30 |
Khoa Nhiệt lạnh - Xây dựng | |||
14 | 6510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 30 |
15 | 6580210 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 30 |
16 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt, điện lạnh) | 45 |
17 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Chuẩn quốc tế) | 30 |
Khoa Điện - Điện tử | |||
18 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuẩn KOSEN – Nhật Bản) | 60 |
19 | 6520227 | Điện công nghiệp (Chuẩn quốc tế – chuyển giao từ CHLB Đức) | 70 |
20 | 6510305 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành học hệ Trung cấp
|
1 |
Kế toán doanh nghiệp
|
2 |
Chăm sóc sắc đẹp
|
3 | Tổ chức sự kiện |
4 |
Phiên dịch tiếng nhật
|
5 |
Tin học ứng dụng
|
6 |
Thương mại điện tử
|
7 |
Truyền thông và mạng máy tính
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
9 | Công nghệ ô tô |
10 |
Điện công nghiệp
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
12 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
|
13 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
14 |
Công nghệ May và Thời trang
|
15 |
Công nghệ thực phẩm
|