- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHIÊP HƯNG YÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIÊP HƯNG YÊN
Năm 2022
- Điện thoại: 02213. 587. 898
- Fax: 03213. 967 065
- Email: CNTTQLKT@yahoo.com
- Website: http://hic.edu.vn/
- Địa chỉ: Giai Phạm - Yên Mỹ - Hưng Yên - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên thuộc hệ thống các trường công lập trực thuộc Bộ Công Thương, các cơ sở đào tạo của Trường nằm giữa khu tam giác kinh tế phía bắc: Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh, sát quốc lộ 5 ( Hà Nội - Hải Phòng) và khu công nghiệp của hai tỉnh Hưng Yên, Bắc Ninh.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Giai Phạm - Yên Mỹ - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Đồng Kỵ – Từ Sơn – Bắc Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển: Từ tháng 01/3/2022 - 25/12/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng 2,5 năm: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Hệ Trung cấp 1 năm: Tốt nghiệp THPT
- Hệ Trung cấp 2 năm: Tốt nghiệp THCS
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên tuyển sinh năm 2021 theo phương thức xét tuyển.
- Hệ Cao đẳng 2,5 năm, trung cấp 1 năm: Xét học bạ THPT
- Hệ Trung cấp 2 năm: Xét học bạ THCS
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng 2,5 năm, hệ trung cấp 01 năm: Nhà trường thu theo quy định hiện hành của nhà nước áp dụng với các trường công lập.
- Hệ trung cấp 02 năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Tại cơ sở chính
|
Mã nghề |
Ngành/nghề tuyển sinh
|
Chỉ tiêu |
1 | 6480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 20 |
2 | 6540204 | Công nghệ may | 40 |
3 | 6540206 | Thiết kế thời trang | 30 |
4 | 6540205 | May thời trang | 30 |
5 | 6520123 | Hàn | 20 |
6 | 6520227 | Điện công nghiệp | 20 |
7 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | 20 |
8 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 |
9 | 6340202 | Tài chính - Ngân hàng | 25 |
10 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | 25 |
11 | 6340301 | Kế toán | 80 |
12 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 |
2. Tại cơ sở 2
|
Mã nghề |
Ngành/nghề tuyển sinh
|
Chỉ tiêu |
1 | 6480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 10 |
2 | 6540204 | Công nghệ may | 20 |
3 | 6540205 | May thời trang | 30 |
4 | 6520227 | Điện công nghiệp | 30 |
5 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | 20 |
6 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 30 |
7 | 6340202 | Tài chính - Ngân hàng | 25 |
8 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | 25 |
9 | 6340301 | Kế toán | 50 |