- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Năm 2022
- Điện thoại: (+84) 0210 3 849.674
- Fax: (+84) 0210 3 846.331
- Email: cdtp@fic.edu.vn
- Website: https://fic.edu.vn/
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - P.Tân Dân - Việt Trì - Phú Thọ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm được thành theo Quyết định số 619/QĐ –BGĐT ngày 09/10/2006 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo. Trên cơ sở TrườngTrung học Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm. Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm được thành lập tháng 5/1967 theo Quyết định số 446/CNn – TCCB của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ.
Sau 50 năm phấn đấu phát triển cùng với sự đoàn kết và nỗ lực. Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm đã xây dựng được một đội ngũ Cán bộ – Giảng viên – Nhân viên có phẩm chất lao động tốt, có năng lực và kinh nghiệm quản lý giáo dục. Trình độ chuyên môn vững vàng được đào tạo chính quy, luôn nhiệt tình trong công tác giảng dạy và có khả năng tiếp thu các công nghệ tiên tiến, hiện đại.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp -Liên thông
Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
- Hệ sơ cấp: Tất các đối tượng có nhu cầu học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
• Xét tuyển
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm (thí sinh đã tốt nghiệp THCS) và 1,5 năm (thí sinh đã tốt nghiệp THPT).
- Hệ sơ cấp: 03 tháng.
TT | TÊN NGHỀ | MÃ NGHỀ |
1 | Chế biến rau quả | 5540106 |
2 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | 5540108 |
3 | Công nghệ chế biến chè | 5540124 |
4 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | 5620104 |
5 | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 5810205 |
6 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
7 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | 5510603 |
8 | Công nghệ hóa nhựa | 5510405 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 |
10 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
11 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 5480208 |
12 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
14 | Điện dân dụng | 5520226 |
15 | Điện công nghiệp | 5520227 |
16 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
17 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 |
18 | Công nghệ may | 5540204 |