- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
Năm 2022
- Điện thoại: 0211 3 873 910
- Fax: 0211 3 873 910
- Email: webmaster@pci.edu.vn
- Website: https://coit.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 01, phố Chùa Cấm, Trưng Nhị, Phúc Yên, Vĩnh Phúc. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Với bề dày 60 năm trong công tác đào tạo nhân lực cho đất nước, Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (COIT) đã khẳng định mình là một cơ sở đào tạo có uy tín của nền giáo dục Việt Nam thời mở cửa. Sứ mạng mà nhà trường theo đuổi là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đủ khả năng hội nhập thành công vào thị trường lao động Việt Nam và khu vực – đây là một cam kết hướng về lợi ích thiết thực của sinh viên và lợi ích cộng đồng.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
Địa chỉ: 01, phố Chùa Cấm, Trưng Nhị, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2022 đến 30/11/2022 (Ngừng nhận hồ sơ khi đã đủ chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ THPT.
C. HỌC PHÍ
- Học phí (tính theo tháng, mỗi năm học 10 tháng) đối với các nhóm ngành, nghề kỹ thuật, công nghệ, dịch vụ, du lịch là: 1.500.000 x 30 = 45.000.000đ (1)
- Học phí (tính theo tháng, mỗi năm học 10 tháng) đối với các nhóm ngành, nghề nhóm ngành, nghề kinh tế là: 1.000.000 x 30 = 30.000.000đ (2)
- Tiền trang phục nhà trường (01 mũ, 01 áo phông, 02 áo bảo hộ): 550.000đ
- Tiền bảo hiểm y tế (Trong Tỉnh Vĩnh Phúc): 402.300 x 3 = 1.206.900đ
- Làm thẻ sinh viên, làm bằng tốt nghiệp, khám sức khỏe, đăng ký tạm trú: 270.000đ
- Tiền vệ sinh môi trường toàn khóa (60.000đ x 3 năm): 180.000đ
Tổng nộp toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, công nghệ, dịch vụ, du lịch ở mục là:47.206.900đ
Tổng nộp toàn khóa đối với khối ngành kinh tế ở mục là: 32.206.900đ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành tuyển sinh | CĐ Tập trung | CLC | Liên thông | Từ xa, tự học |
1 | Lập trình máy tính | 25 | |||
2 | Quản trị mạng máy tính | 25 | |||
3 | Công nghệ ô tô | 20 | 20 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | 20 | ||
5 | Kế toán doanh nghiệp | 20 | 20 | ||
6 | Điện công nghiệp | 20 | 20 | 20 | |
7 | Điện tử công nghiệp | 20 | 40 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | |||
9 | Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại | 100 | |||
10 | Quản trị lễ tân | 20 | 20 |