- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Năm 2022
- Điện thoại: 033.854497
- Fax: 033.854302
- Email: dcnxd@cic.edu.vn - cdcnxdub@cic.edu.vn
- Website: http://cic.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 54 - Khu Liên Phương - P. Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhCIC/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Được thành lập sau hòa bình lập lại, cả nước thống nhất cùng tiến lên chủ nghĩa xã hội với vô vàn khó khăn chồng chất. Nhiều nơi trong tỉnh Quảng Ninh như Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí bị tàn phá nặng nề trong hai cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc xâm lược. Toàn bộ hạ tầng cơ sở như nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, đường xá, cầu cống,… bị phá huỷ. Với khẩu hiệu “Tất cả cho sản xuất, tất cả để xây dựng chủ nghĩa xã hội, tất cả vì Tổ quốc giàu mạnh, vì hạnh phúc của nhân dân” các cơ sở nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ được khẩn trương phục hồi, hàng loạt trường đào tạo công nhân kỹ thuật được thành lập thay thế các trường bên cạnh xí nghiệp để đào tạo lực lượng lao động đáp ứng kịp thời cho nhu cầu của các bộ ngành.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Phường Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Hà Phong - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng, Trung cấp:
- Đợt 1: từ ngày 1/1 đến ngày 30/4/2022;
- Đợt 2: từ ngày 1/5 đến ngày 30/8/2022;
- Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 30/9/2022;
- Đợt 4: từ ngày 1/10 đến ngày 31/10/2022;
- Đợt 5: từ ngày 1/11 đến ngày 31/12/2022.
- Hệ Sơ cấp: xét tuyển liên tục trong tháng.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
- Sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ THPT/ THCS.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Miễn học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Cấp thoát nước.
- Giảm 70% học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
Kỹ thuật xây dựng. Vận hành cần, cầu trục; Cắt gọt kim loại; Hàn.
- Hỗ trợ học phí:
+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống); Quản trị khách sạn; Kỹ thuật chế biến món ăn; Công nghệ ô tô; Điện công nghiệp; Hàn.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 02 năm.
- Hệ trung cấp: 01 - 1,5 năm.
- Hệ sơ cấp: 03 tháng - 01 năm.
STT | Tên ngành/nghề | Mã ngành/nghề | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | - |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 5510216 |
3 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | - | 5520159 |
4 | Vận hành cần, cầu trục | - | 5520182 |
5 | Vận hành máy xúc thủy lực | - | 5520192 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 5510201 |
7 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 5520121 |
8 | Hàn | 6520123 | 5520123 |
9 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 6520201 | 5520201 |
10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 5520205 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 5520225 |
12 | Điện công nghiệp | 6520227 | 5520227 |
13 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | 6520257 | 5520257 |
14 | Điện - nước | - | 5580212 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 5580201 |
16 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 6510101 | 5510101 |
17 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 | 5580210 |
18 | Quản lý xây dựng | 6580301 | - |
19 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 6511004 | 5511004 |
20 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | 6510116 | 5510116 |
21 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | 6520204 | 5520204 |
22 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 |
23 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | - |
24 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 5810103 |
25 | Điều hành Tour du lịch | 6810107 | 5810107 |
26 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 5810201 |
27 | Quản trị lễ tân/Nghiệp vụ lễ tân | 6810203 | 5810203 |
28 | Nghiệp vụ lưu trú | - | 5810204 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 6810205 | 5810205 |
30 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 5810207 |
31 | May thời trang | 6540205 | 5540205 |
32 | Thương mại điện tử | 6340122 | 5340122 |
33 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 5480202 |
34 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 5480205 |
35 | Quản trị mạng máy tính | - | 5480209 |
36 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | - | 5480102 |