- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG MIỀN TRUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG MIỀN TRUNG
Năm 2022
- Điện thoại: 0257.382.8248
- Fax:
- Email: Support@Mitc.Edu.vn
- Website: http://mitc.edu.vn/
- Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 261 Nguyễn Tất Thành, phường 8, Th.phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trong những năm qua, Trường Cao đẳng Công Thương Miền Trung đã chủ động nghiên cứu những chương trình đào tạo quốc tế tiên tiến, tiếp cận hệ thống tài nguyên giáo dục hiện đại để có cơ sở trang bị bổ sung các kiến thức, kỹ năng cần thiết và phù hợp cho chương trình đào tạo. Đặc biệt, 2 kỹ năng cơ bản là Ngoại ngữ và Công nghệ thông tin (CNTT) được trường rất chú trọng, bởi đây là hành trang không thể thiếu đối với các nhân lực trẻ khi tham gia thị trường lao động hiện nay.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 261 Nguyễn Tất Thành, phường 8, Th.phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Cơ sở 2: số 01 Đường Nguyễn Hữu Thọ, phường 9, Th.phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc THCS trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tuyensinh.mitc.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh-truc-tuyen
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng: Giảm học phí 70% các ngành Công nghệ kỹ thuật gia công cơ khí chính xác (Cắt gọt kim loại); Gia công kết cấu thép, kim loại tấm (Công nghệ Hàn); Kiểm nghiệm môi trường, thực phẩm, dược phẩm (Công nghệ kỹ thuật Hoá học).
- Hệ trung cấp: Miễn học phí 100% cho đối tượng học sinh tốt nghiệp THCS chưa tốt nghiệp THPT.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương học từ 2,5 năm.
- Tốt nghiệp THCS học 4 năm kể cả 7 môn văn hóa THPT.
a. Các ngành đào tạo trọng điểm
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Gia công cơ khí chính xác | 6520121 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 |
3 | Kỹ thuật hàn công nghệ cao | 6520123 |
4 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hoà không khí (Điện lạnh) | 6520205 |
5 | Công nghệ thông tin | 6480202 |
6 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
7 | Hướng dẫn du lịch (Hướng dẫn viên, Nghiệp vụ du lịch) | 6810103 |
b. Các nghề khác
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 |
Kế toán thương mại và dịch vụ | 6340301 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 6510304 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6510401 |
Công nghệ ô tô | 6510202 |
Kinh doanh thương mại | 6340101 |
Quản trị khách sạn | 6810201 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 |
Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo | 6520270 |
Thiết kế đồ họa | 6810404 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 6510902 |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: 1,5 - 02 năm.
Tên ngành/ nghề | Mã ngành |
Gia công cơ khí chính xác | 5520121 |
Điện công nghiệp | 5520227 |
Kỹ thuật hàn công nghệ cao | 5520123 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 5520205 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
Điện tử công nghiệp | 5520225 |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán Nhà hàng – Khách sạn) | 5340301 |
Kinh doanh thương mại | 5340101 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 |
Công nghệ ôtô | 5510202 |
Sinh học ứng dụng công nghệ cao | 5510404 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 5510902 |
Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 |
Quản trị khách sạn | 5810201 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo | 5520270 |
Hóa phân tích | 5510404 |