- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG
Năm 2022
- Điện thoại: (0236).364.4999
- Fax:
- Email: bangiamhieu@daivietdanang.edu.vn
- Website: http://www.daivietdanang.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng được thành lập vào năm 2001, với 19 năm kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, phương châm hoạt động của trường là chất lượng - hiệu quả. Đây vừa là con đường, vừa là mục tiêu phấn đấu để Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng khẳng định vị thế là trường đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của xã hội.
Hệ đào tạo: Cao đẳng
Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo:
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
STT | Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Dược sĩ cao đẳng |
A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06
|
2 | Kỹ thuật dược | |
3 | Điều dưỡng | |
4 | Xét nghiệm y học | |
5 | Hộ sinh | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
7 | Y sĩ đa khoa | |
8 | Tiếng Anh |
A01, D07, D01, D08
|
9 | Tiếng Trung Quốc | |
10 | Tiếng Nhật | |
11 | Tiếng Hàn Quốc | |
12 | Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, A02, C06, C01
|
13 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | |
14 | Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game) | |
15 | Thương mại điện tử | |
16 | Kế toán |
A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01
|
17 | Kế toán quản trị doanh nghiệp | |
18 | Quản trị kinh doanh | |
19 | Quản trị marketing | |
20 | Quan hệ công chúng | |
21 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
22 | Logistics | |
23 | Kinh doanh thương mại dịch vụ | |
24 | Kế toán kiểm toán | |
25 | Thư ký văn phòng | |
26 | Tài chính - ngân hàng | |
27 | Văn thư hành chính | |
28 | Luật trung cấp | |
29 | Dịch vụ pháp lý | |
30 | Quản trị bán hàng | |
31 | Quản trị nhân lực | |
32 | Quản trị Nhà hàng |
A00, A01, D01
|
33 | Quản trị Khách sạn | |
34 | Quản trị du lịch | |
35 | Du lịch lữ hành | |
36 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | |
37 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00, A01, B00, A02, C06, C01
|
38 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | |
39 | Công nghệ Vật liệu | |
40 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | |
41 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
42 | Cơ khí xây dựng | |
43 | Điện công nghiệp | |
44 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
45 | Quản lý công nghiệp | |
46 | Thiết kế nội thất | |
47 | Đồ họa kiến trúc | |
48 | Công nghệ Ô tô |
A00, A01, B00, A02, C06, C01
|
49 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
50 | Công nghệ chế tạo máy | |
51 | Sư phạm Mầm non |
A00, A01, D01
|