- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÒN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÒN
Năm 2022
- Điện thoại: (028) 22122599 - Fax: (028) 38475333
- Fax:
- Email: daivietsaigon@daivietsaigon.edu.vn
- Website: https://thongtintuyensinh.vn/
- Địa chỉ: 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Được thành lập vào năm 2000, với 20 năm kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn là một trong những nơi đi đầu trong việc đem lại một môi trưòng học tập hiện đại, tiện nghi với đội ngũ giảng viên đầy tâm huyết và lành nghề giúp cho sinh viên có cái nhìn thực tế nhất đối với ngành học mà mình đã lựa chọn.
Tại trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn, hệ thống các phòng thực hành đều được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại đảm bảo cho sinh viên rèn luyện kỹ năng, tay nghề. Đồng thời các em còn được tiếp cận công nghệ mới tại các công ty đối tác - khu công nghệ cao; nâng cao khả năng ứng dụng Công nghệ thông tin, giao tiếp bằng tiếng Anh và các lớp học ngoại khóa. Từ đó, các em có đủ tự tin để hội nhập và phát triển, dễ dàng tiếp cận các vị trí tuyển dụng sau khi tốt nghiệp.
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: 01/07/2022 - 28/07/2022.
- Đợt 2: 30/07/2022 - 07/08/2022.
- Đợt 3: 08/08/2022 - 16/08/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2022);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
Học sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. KHOA Y DƯỢC
|
|
1. Dược sĩ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2. Kỹ thuật dược
|
|
3. Điều dưỡng | |
4. Xét nghiệm y học
|
|
5. Hộ sinh | |
6. Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
7. Y sĩ đa khoa |
|
B. KHOA NGOẠI NGỮ
|
|
1. Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2. Tiếng Trung Quốc
|
|
3. Tiếng Nhật | |
4. Tiếng Hàn Quốc
|
|
C. KHOA ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG
|
|
1. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2. Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông
|
|
3. Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game)
|
|
4. Thương mại điện tử
|
|
D. KHOA KINH TẾ
|
|
1. Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp
|
|
3. Quản trị kinh doanh
|
|
4. Quản trị marketing
|
|
5. Quan hệ công chúng
|
|
6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
7. Logistics | |
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ
|
|
9. Kế toán kiểm toán
|
|
10. Thư ký văn phòng
|
|
11. Tài chính ngân hàng
|
|
12. Văn thư hành chính
|
|
13. Luật trung cấp
|
|
14. Dịch vụ pháp lý
|
|
15. Quản trị bán hàng
|
|
16. Quản trị nhân lực
|
|
E. KHOA DU LỊCH
|
|
1. Quản trị Nhà hàng
|
A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2. Quản trị Khách sạn
|
|
3. Quản trị du lịch
|
|
4. Du lịch lữ hành
|
|
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
F. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | |
1. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2. Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
|
3. Công nghệ Vật liệu
|
|
4. Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
|
5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
6. Cơ khí xây dựng
|
|
7. Điện công nghiệp
|
|
8. Bảo quản và chế biến thực phẩm
|
|
9. Quản lý công nghiệp
|
|
10. Thiết kế nội thất
|
|
11. Đồ họa kiến trúc
|
|
G. KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
|
|
1. Công nghệ Ô tô
|
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
3. Công nghệ chế tạo máy
|
|
H. KHOA SƯ PHẠM MẦM NON
|
|
1. Sư phạm Mầm non
|
A00, A01, D01 |
2. Giáo dục Mầm non
|
|
3. Sư phạm Tiểu học
|