- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG II
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG II
Năm 2022
- Điện thoại: 0225 8602835
- Fax:
- Email: truongcdngtvttw2@vnn.vn
- Website: http://ccot.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Hồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/cvcot/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương II tiền thân là Trường Cơ khí đóng tàu, trực thuộc Cục Cơ khí - Bộ Giao thông vận tải, được thành lập ngày 08/6/1965. Từ khi thành lập, theo yêu cầu phát triển của đất nước qua từng giai đoạn, chức năng, nhiệm vụ và tên gọi Nhà trường có sự thay đổi như sau:
- Trường Công nhân Cơ khí đóng tàu I trực thuộc Bộ GTVT (từ tháng 12/1984), đào tạo CNKT bậc 2/7, 3/7 và 4/7.
- Trường Kỹ thuật và Nghiệp vụ GTVT II (từ tháng 8/1992), các ban được chuyển đổi thành các khoa.
- Trường Trung học GTVT Trung ương II (từ tháng 9/2004), đào tạo cán bộ trung cấp kỹ thuật các chuyên ngành: Công nghệ đóng tàu, Điện công nghiệp và dân dụng, Bảo trì, sửa chữa máy tàu thủy và đào tạo CNKT bậc 4/7, 3/7 và 2/7 với 08 nghề: Chế tạo vỏ tàu, Hàn, Tiện, Điện, Nguội, Máy tàu thủy, Ôtô Xe máy và Công nghệ lắp đặt đường ống.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Xã Hồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh liên tục trong năm và nhận hồ sơ vào các ngày trong tuần (trừ Chủ nhật).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2.5 năm.
- Hệ trung cấp: 1.5 năm.
- Hệ trung sơ cấp: 03 - 12 tháng.
STT | Ngành đào tạo |
I | Các ngành đào tạo hệ cao đẳng và trung cấp |
1 | Điện công nghiệp |
2 | Điện tàu thủy |
3 | Công nghệ ô tô |
4 | Cắt gọt kim loại |
5 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
6 | Quản trị mạng máy tính |
7 | Công nghệ chế tạo Vỏ tàu thủy |
8 | Sửa chữa máy tàu thủy |
9 | Hàn |
10 | Khai thác máy tàu thủy |
11 | Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy |
12 | Kế toán doanh nghiệp |
13 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
14 | Logistic |
II |
Các ngành đào tạo hệ trung cấp
|
1 | Hàn ống 6G |
2 | Hàn bán tự động (TIG, MAG) |
3 | Hàn hồ quang tay |
4 | Hàn ống 6G |
5 | Cắt nhiệt CNCàn ống 6G |
6 | Tiện CNC, Phay CNC |
7 | Cắt gọt kim loại |
8 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
9 | Điện công nghiệp |
10 | Điện tàu thủy |
11 | Sơn tàu biển |
12 | Công nghệ chế tạo Vỏ tàu thủy |
13 | Sửa chữa động cơ DIESEL |
14 | Sửa chữa ôtô, xe máy |
15 | Đào tạo Thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa |
16 | Lái xe mô tô hạng A1, Ôtô hạng B1, B2, C |