- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG V
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG V
Năm 2022
- Điện thoại: 02363842266
- Fax: 0236.3842086
- Email: cdgtvttw5@caodanggtvttw5.edu.vn
- Website: 28 Ngô Xuân Thu, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ: 28 Ngô Xuân Thu, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Cách đây 40 năm, Trường Trung học Giao thông vận tải V, tiền thân của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II ngày nay được thành lập theo Quyết định số 3355/QĐ ngày 03/9/1976 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Ngày đầu thành lập địa điểm của Trường đặt tại thôn Phú Thạnh, xã Phước Long, huyện Phước Vân, tỉnh Nghĩa Bình (nay là phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định).
Đến tháng 10/1984, Trường chuyển về địa điểm mới, thôn Thủy Tú, xã Hòa Hiệp, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng (nay là phường Hoà Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng).
Theo Quyết định số 590/QĐ/TCCB-LĐ ngày 08/4/1992 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện, Trường Trung học Giao thông vận tải V được đổi tên thành Trường Trung học Giao thông vận tải khu vực II.
Đến tháng 11/2000, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II theo Quyết định số 4959/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Tháng 5/2017, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II được đổi tên thành trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V theo Quyết định số 701/QĐ-LĐTBXH ngày 18/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
Địa chỉ: 28 Ngô Xuân Thu, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
- Hệ sơ cấp: Thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng: Xem chi tiết trong bảng ngành nghề tuyển sinh dưới đây.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS được miễn 100% học phí. Thí sinh tốt nghiệp THPT thu học phí theo Nghị đinh 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
Ngành, nghề đào tạo
|
Mã ngành, nghề đào tạo | ||
Cao đẳng | Trung cấp | ||
I | Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||
1 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 5510216 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 | |
3 | Chế tạo thiết bị cơ khí (*) | 6520104 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
|
5 | Xây dựng công trình thủy (*) | 6510109 |
|
6 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | 6510902 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 6510105 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6510104 | |
10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | |
11 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | |
12 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 6510606 | 5510606 |
13 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt | 6510110 | 5510110 |
14 | Hàn (*) | 5520123 | |
15 |
Cắt gọt kim loại (*)
|
5520121 | |
16 |
Trắc địa công trình
|
5510910 | |
17 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
5520159 | |
18 |
Vận hành máy thi công nền (*)
|
5520183 | |
19 |
Điện công nghiệp và dân dụng
|
5520223 | |
20 |
Lập trình/Phân tích hệ thống (Công nghệ thông tin)
|
5480211 | |
II | Nhóm ngành, nghề Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Kinh doanh | ||
1 | Logistics | 6340113 | |
2 | Tiếng Anh | 6220206 | |
3 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | |
4 | Tiếng Anh du lịch | 6220217 | |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 5340302 |
6 | Kinh doanh thương mại | 6340101 | |
7 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | 6340415 | |
8 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ | 6340407 | |
9 |
Kế toán xây dựng
|
5340309 | |
10 |
Quản lý kho hàng
|
5340425 | |
11 |
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
5340110 | |
12 |
Quản lý và bán hàng siêu thị
|
5340424 | |
III | Nhóm ngành, nghề Dịch vụ, Du lịch và Môi trường | ||
1 | Bảo hộ lao động | 6850203 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | |
IV | Nhóm ngành, nghề Xây dựng | ||
1 | Quản lý xây dựng | 6580301 | |
2 | Xây dựng cầu - đường bộ (*) | 6580205 | 5580205 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng (*)
|
5580201 | |
V | Nhóm ngành, nghề Khoa học pháp luật | ||
1 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | 5380201 |
3. Hệ sơ cấp
- Thời gian đào tạo: 03 - 4/5 tháng.
STT | Ngành/ nghề đào tạo |
1 | Sửa chữa ô tô |
2 | Hàn |
3 | Cắt gọt kim loại |
4 | Điện công nghiệp |
5 | Điện dân dụng |
6 | Vận hành máy thi công nền |
7 | Vận hành máy xây dựng |
8 | Sửa chữa máy tàu thủy |
9 | Xây dựng cầu |
10 | Xây dựng đường bộ |
11 | Quản lý vận hành toàn nhà |
12 | Trắc địa công trình |
13 | Xây dựng cầu đường bộ |
14 | Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Nề - Hoàn thiện) |
16 | Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt |
17 | Quản lý kho bãi |
18 | Thanh quyết toán công trình |
19 | Nghiệp vụ bán hàng |
20 | Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu đường bộ |
21 | Nghiệp vụ Văn thư - lưu trữ |
22 | Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas |
23 | Tuần tra đường bộ |
24 | Quản lý Hạt quản lý đường bộ (Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ) |
25 | Điện ô tô |
26 | Thiết kế nội thất |
27 | Kinh doanh vận tải đường bộ |