- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG
Năm 2022
- Điện thoại: 02363.842.062 - 02363.734.867 0905.154.692 - 0941.550.868.
- Fax:
- Email: phongdaotaocep@yahoo.com
- Website: http://cep.edu.vn/
- Địa chỉ: 143 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân, có nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ kinh tế - kế hoạch, chủ yếu cho các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: 143 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/3/2022 - 31/8/2022.
- Đợt bổ sung: Xem thông báo trên website www.cep.edu.vn
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc;
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng: Khoảng 5.000.000 đ/học kỳ (Tùy số tín chỉ của mỗi học kỳ).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 | Quản trị kinh doanh | 6340404 |
- Toán, Vật lý, Hóa học
|
250
|
- Quản trị doanh nghiệp | ||||
- Quản trị marketing | - Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
- Quản trị kinh doanh du lịch lữ hành | ||||
2 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
250
|
|
3 | Kế toán | 6340301 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250
|
4 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 |
50
|
|
5 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | - Toán, Tiếng Anh, 01 môn trong tổ hợp Khoa học xã hội |
50
|
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 |
100
|
|
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 6320304 |
50
|
|
8 | Tiếng Anh | 6220206 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
100
|
- Tiếng Anh du lịch | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||
- Tiếng Anh thương mại | - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
- Toán, Tiếng Anh, 01 m |