- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẠC LIÊU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẠC LIÊU
Năm 2022
- Điện thoại: 0291 3825 619/3822 589
- Fax: 0291 3822 589
- Email: thktkt.baclieu@moet.edu.vn
- Website: http://www.ktktbl.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 10 đường Tôn Đức Thắng, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật Bạc Liêu có chức năng đào tạo bậc TCCN và Cao đẳng các loại hình kế toán thuộc các thành phần kinh tế, các ngành kỹ thuật lĩnh vực nông ngiệp - thủy sản và nghiệp vụ văn phòng, quản lý hành chính văn thư, Luật từ TCCN – Dạy nghề - Tập huấn và liên kết với các cơ sở đào tạo có liên quan để đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực cho tỉnh và khu vực.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông- Sơ cấp
Địa chỉ: Số 10 đường Tôn Đức Thắng, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1 từ ngày ra thông báo đến hết ngày 25/06/2022 và tiếp tục tuyển sinh đến hết ngày 20/12/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh (01 bản chính theo mẫu).
- Bằng tốt nghiệp THCS/THPT hoặc Giấy CNTNTT (01 bản photo công chứng).
- Học bạ THCS/THPT hoặc bảng điểm (01 bản photo công chứng).
- Giấy khai sinh/ Giấy chứng minh nhân dân (01 photo công chứng).
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương).
- Hồ sơ xác nhận ưu tiên (01 bản photo công chứng, nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
6. Học phí
- Đối với người học tốt nghiệp THCS:
- Miễn 100% học phí cho người tốt nghiệp THCS học tiếp lên trình độ trung cấp theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 17/08/2021 của Chính phủ.
- Đối với đối tượng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên:
- Hình thức đào tạo chính quy: trung cấp 5.300.000 đồng/năm học; cao đẳng: 6.300.000 đồng/năm học.
- Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: trung cấp 6.300.000 đồng/năm học; cao đẳng: 6.800.000 đồng/năm học.
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành | Chỉ tiêu năm 2022 |
Trình độ Cao đẳng | ||
1 | Quản trị kinh doanh | |
2 | Kế toán | |
3 | Thú y | |
4 | Nuôi trồng thủy sản | |
5 | Công nghệ thông tin | |
Trình độ Trung cấp | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp | |
2 | Kế toán hành chính sự nghiệp | |
3 | Chăn nuôi - Thú y | |
4 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
5 | Chế biến và bảo quản thủy sản | |
6 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |
7 | Thư ký văn phòng | |
8 | Văn thư hành chính | |
9 | Công nghệ Kỹ thuật phần mềm máy tính | |
10 | Pháp luật | |
11 | Tin học ứng dụng | |
12 | Thanh nhạc | |
Trình độ Sơ cấp và Đào tạo thường xuyên | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp thương mại | |
2 | Kế toán doanh nghiệp sản xuất | |
3 | Kế toán doanh nghiệp dịch vụ | |
4 | Kế toán hành chính | |
5 | Kế toán hoạt động sự nghiệp | |
6 | Kế toán ngân sách xã | |
7 | Sản xuất và nuôi gia cầm | |
8 | Sản xuất và nuôi heo | |
9 | Sản xuất và nuôi trâu bò | |
10 | Sản xuất giống tôm | |
11 | Nuôi cá nước ngọt | |
12 | Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng | |
13 | Công chứng chứng thực và quản lý hộ tịch | |
14 | Tư vấn pháp lý | |
15 | Hoà giải pháp lý | |
16 | Chế biến sản phẩm khô | |
17 | Chế biến lạnh thuỷ sản | |
18 | Chế biến tôm đông lạnh | |
19 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | |
20 | Kỹ thuật trồng lúa | |
21 | Kỹ thuật trồng rau | |
22 | Thiết kế đồ hoạ | |
23 | Tin học văn phòng | |
24 | Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính |