- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
Năm 2021
- Điện thoại: 0208.3 855 290
- Fax:
- Email: caodangkinhte@gmail.com
- Website: http://cdkttctn.edu.vn/
- Địa chỉ: Phường Thịnh Đán - TP. TN - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/cdkttctn2017/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: Đường Thống Nhất, phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
• Xét học bạ
C. HỌC PHÍ
1. Hệ cao đẳng
- Miễn 100% học phí:
- Người học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Người học là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. Cụ thể: Người dân tộc thiểu số rất ít người bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bồ Y, Sa La, Puéo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu.
- Giảm học phí:
- Giảm 70% học phí cho người học là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (theo quy định của cơ quan có thẩm quyền).
- Giảm 50% học phí cho người học là con cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
2. Hệ trung cấp
- Miễn 100% học phí trung cấp nghề cho học sinh theo học tại trường.
- Mức học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác: Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng chính phủ).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 6480201 | Công nghệ thông tin |
2 | 6340202 | Tài chính ngân hàng |
3 | 6340201 | Tài chính doanh nghiệp |
4 | 6340301 | Kế toán |
5 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp |
6 | 6340404 | Quản trị kinh doanh |
7 | 6380201 | Dịch vụ pháp lý |
8 | 6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, tuyền thông. |
9 | 6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
10 | 6840203 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông |
11 | 6220211 | Tiếng Hàn Quốc |
12 | 6520227 | Điện công nghiệp |
13 | 6520225 | Điện tử công nghiệp |
2. Hệ trung cấp
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 5380101 | Công nghệ thông tin |
2 | 5340122 | Thương mại điện tử |
3 | 5340202 | Tài chính - ngân hàng |
4 | 5340307 | Kế toán doanh nghiệp |
5 | 5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
6 | 5340422 | Quản lý và kinh doanh khách sạn |
7 | 5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị |
8 |
Quản lý kinh doanh nhà hàng ăn uống
|
|
9 | 5380101 | Pháp luật |
10 | 5480202 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
11 | 5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
12 | 5510312 | Hướng dẫn du lịch |
13 | 5810207 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông |
14 | 5810103 | Tiếng hàn quốc |
15 | 5220211 | Hành chính văn phòng |
16 | 5220112 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
17 | 5220212 | Tiếng nhật |
18 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
19 | 5540205 | May thời trang |
20 | 5520225 | Điện tử công nghiệp |