- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NHA TRANG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NHA TRANG
Năm 2022
- Điện thoại: 0258.388.1139
- Fax:
- Email: cdktcn@khanhhoa.gov.vn
- Website: http://cdktcnnt.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 32 Trần Phú - Vĩnh Nguyên - Tp. Nha Trang - Khánh Hòa - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công nghệ Nha Trang trực thuộc UBND Tỉnh Khánh Hòa được thành lập theo quyết định số 1469/QĐ - LĐTBXH ngày 15/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Tiền thân của đơn vị có tên là trường Cao đẳng nghề Nha Trang thành lập từ năm 2007.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 32 Trần Phú - Vĩnh Nguyên - Tp. Nha Trang - Khánh Hòa
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 02/5/2022 đến 30/9/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT/THCS hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Truyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
C. HỌC PHÍ
- Hệ Trung cấp đầu vào THCS được miễn học phí.
- Hệ Cao đẳng được tỉnh hỗ trợ học phí.
- Mức học phí rất thấp, được hưởng tất cả các chế độ chính sách theo quy định hiện hành.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành nghề đào tạo | Chỉ tiêu | |
Cao đẳng | Trung cấp | |
Cao đẳng cấp bằng Quốc tế và bằng Việt Nam | ||
Công nghệ thông tin - Úc | 30 | - |
Các ngành nghề đào tạo | ||
Cắt gọt kim loại | 30 | 30 |
Công nghệ thông tin | 60 | 100 |
(Ứng dụng phần mềm) | ||
Công nghệ ô tô | 130 | 130 |
Điện Công nghiệp | 105 | 70 |
Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hòa không khí | 70 | 70 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 70 | 180 |
Quản trị khách sạn | 70 | 75 |
Hàn | - | 30 |
May thời trang | 25 | 25 |
Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 |
Cơ điện tử | 25 | 25 |
Điện tử công nghiệp | 30 | 30 |
Điện dân dụng | 30 | 30 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 30 | 30 |
Hướng dẫn du lịch | 30 | 30 |
Quản trị nhà hàng | 30 | - |
Nghiệp vụ nhà hàng | - | 30 |
Kế toán doanh nghiệp | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 30 | 30 |
Chế biến thực phẩm | 30 | 30 |
Công nghệ sinh học | 25 | 25 |