- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN
Năm 2022
- Điện thoại: 0256. 6521.541
- Fax:
- Email: caodangktcnqn@gmail.com
- Website: http://www.cdktcnqn.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 172 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định, tiền thân là Trường Trung học Kỹ thuật Quy Nhơn được thành lập ngày 20 tháng 8 năm 1962 do Mỹ xây dựng; đào tạo 02 chuyên ngành là: chuyên ban toán và chuyên ban kỹ thuật với các nghề: Kỹ nghệ ô tô, Điện kỹ nghệ, Kỹ nghệ mộc, Nữ công gia chánh và Kỹ nghệ sắt.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp- Liên thông
Địa chỉ: Số 172 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 04/01/2022 đến 31/12/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
- Hệ sơ cấp: Thí sinh từ 15 tuổi trở lên và có đủ sức khỏa để tham gia học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển căn cứ vào điểm tổng kết của các năm học THPT (hoặc tương đương).
- Hệ trung cấp: Xét tuyển căn cứ vào điểm tổng kết của các năm học THCS/THPT (hoặc tương đương).
C. HỌC PHÍ
- Được giảm 70% học phí khi học các nghề: Cắt gọt kim loại; Hàn; Chế tạo thiết bị cơ khí; Nghệ thuật biểu diễn dân ca.
- Được miễn 100% học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS năm 2022, đăng ký học Trung cấp trong năm 2022.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành |
I |
Hệ Cao đẳng
|
1 |
Nghề đạt chuẩn quốc tế
|
2 | Cơ điện tử |
3 |
Điện công nghiệp
|
4 |
Điện tử công nghiệp (Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử)
|
5 |
Nghề đạt chuẩn khu vực Asean
|
6 |
Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo chi tiết máy)
|
7 |
Hàn (Công nghệ Hàn)
|
8 |
Nghề đạt chuẩn quốc gia
|
9 | Công nghệ ô tô |
10 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
11 |
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
12 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
13 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
14 |
Hướng dẫn du lịch
|
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
16 |
Quản trị khách sạn
|
17 |
Quản trị nhà hàng
|
18 |
Quản trị bán hàng
|
19 | Quản trị lữ hành |
20 | Tiếng Anh |
21 |
Tiếng Anh du lịch
|
22 |
Quản trị kinh doanh
|
23 |
Kế toán doanh nghiệp
|
24 |
Chăn nuôi - Thú y
|
25 | Hội họa |
26 | Thanh nhạc |
II | Hệ Trung cấp |
1 |
Nghề đạt chuẩn quốc tế
|
2 | Cơ điện tử |
3 |
Điện công nghiệp
|
4 |
Điện tử công nghiệp (Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử)
|
5 |
Nghề đạt chuẩn khu vực Asean
|
6 |
Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo chi tiết máy)
|
7 |
Hàn (Công nghệ Hàn)
|
8 |
Nghề đạt chuẩn quốc gia
|
9 | Công nghệ ô tô |
10 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
11 |
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
12 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
13 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
14 |
Hướng dẫn du lịch
|
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
16 |
Chế biến, bảo quản thủy sản
|
17 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
18 |
Kế toán doanh nghiệp
|
19 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
20 |
Chăn nuôi - Thú ý
|
21 | Công nghệ may |
22 | Hội họa |
23 | Thanh nhạc |
24 | Organ |
25 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Guitar modern)
|
26 |
Nhạc Jazz (Trống Jazz)
|
27 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|