- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Năm 2021
- Điện thoại: 02403 854513 - 02403 856210
- Fax: 02403 854513
- Email: contact@bcit.edu.vn
- Website: http://bcit.edu.vn
- Địa chỉ: Số 202 đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Caodangkythuatcongnghiep/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng kỹ thuật Công Nghiệp có sứ mạng cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo nhiều ngành, nhiều trình độ và dịch vụ khoa học chất lượng cao cho thị trường, đáp ứng yêu cầu. Tạo cơ hội và môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang; tỉnh Bắc Giang
- Cơ sở 2: Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 20/02/2021 đến ngày 15/8/2021.
- Đợt 2: Từ ngày 16/8/2021 đến ngày 30/9/2021.
- Đợt 3 (nếu có): Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 30/11/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển theo kết quả học bạ năm cuối cấp.
C. HỌC PHÍ
- Đối tượng học sinh tốt nghiệp THCS tham gia học Trung cấp được miễn 100% học phí học nghề, học phí văn hóa là 50.000 đồng/tháng.
- Học sinh có hộ khẩu thường trú tại huyện Lạng Giang ngoài được miễn học phí học nghề, được nhà trường miễn học phí THPT năm học đầu tiên.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | STT | Ngành đào tạo |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12 | Điện công nghiệp |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 13 | Điện tử dân dụng |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | Điện tử công nghiệp |
4 | Kế toán | 15 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | Hàn |
6 | Quản trị kinh doanh | 17 | Cắt gọt kim loại |
7 | Công nghệ thông tin | 18 | Công nghệ ôtô |
8 | Thương mại điện tử | 19 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
9 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20 | May thời trang |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: đào tạo 20 tháng.
- Tốt nghiệp THCS: đào tạo 30 tháng (vừa học THPT vừa học Trung cấp, tốt nghiệp được cấp 02 bằng).
STT | Ngành đào tạo | STT | Ngành đào tạo |
1 | Điện tử công nghiệp | 13 |
Công nghệ ôtô (điện, điện lạnh, cơ khí ô tô...)
|
2 | Điện tử dân dụng | 14 | May thời trang |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Chăn nuôi - Thú y
|
4 | Điện công nghiệp | 16 |
Kế toán doanh nghiệp
|
5 | Điện công nghiệp và dân dụng | 17 |
Tài chính - Ngân hàng
|
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | 18 |
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
7 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 19 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
8 | Hàn | 20 |
Thương mại điện tử
|
9 | Cắt gọt kim loại (Tiện, Phay, Bào, Mài) | 21 |
Tin học ứng dụng
|
10 | Cơ khí chế tạo | 22 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
11 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | 23 |
Truyền thông và mạng máy tính
|
12 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
|