- Trang chủ/
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
Năm 2022
- Điện thoại: (0238) 3511.457 – (0238)6268.810, Hotline: 0984.026.526
- Fax:
- Email: tuyensinhhoptacdoanhnghiep@gmail.com
- Website: vkc.edu.vn
- Địa chỉ: Đường Hồ Tông Thốc - Thành phố Vinh - Nghệ An - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/viethanna
Giới thiệu chung
A. Thông tin chung
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, nằm trong hệ thống giáo dục Quốc dân. Được thành lập theo quyết định số 258/QĐ-BLĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đạt đẳng cấp khu vực và Quốc tế.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Đường Hồ Tông Thốc - Thành phố Vinh - Nghệ An
B. Quy chế tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 25/7 đến 15/8/2022
- Đợt 2: Dự kiến từ ngày 25/8 đến 10/9/2022
- Đợt 3: Dự kiến từ ngày 25/9 đến 15/10/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THCS (hoặc tương đương)
- Hệ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
C. Học phí
Thực hiện theo quy định của nhà nước năm học 2021 - 2022 mức thu học phí đối với:
- Trình độ trung cấp: 780.000 đ/tháng
- Trình độ cao đẳng: 900.000 đ/tháng
- Sinh viên theo học 2 ngành Cơ khí chế tạo, Công nghệ Hàn được nhà nước hỗ trợ 70% học phí.
- Học sinh tốt nghiệp THCS học trình độ trung cấp được miễn học phí học nghề 2 năm.
D. Các ngành học và khối xét tuyển
| TT | Ngành nghề | Trình độ đào tạo | Cấp độ | ||
| Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||
| 1 | Điện tử công nghiệp | x | x | x | Quốc tế |
| 2 | Cơ điện tử (tự động hóa) | x | Quốc tế | ||
| 3 | Điện công nghiệp | x | x | x | Quốc tế |
| 4 | Công nghệ Hàn | x | x | x | Quốc tế |
| 5 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp (Điện tự động hóa) | x | Quốc tế | ||
| 6 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) | x | x | x | Quốc tế |
| 7 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | x | Quốc tế | ||
| 8 | Công nghệ ô tô | x | x | x | Quốc tế |
| 9 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | x | x | Quốc gia | |
| 10 | Quản trị mạng | x | x | Quốc gia | |
| 11 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | x | x | x | Quốc gia |
| 12 | Tiếng Hàn Quốc | x | x | x | Quốc gia |
| 13 | Kỹ thuật làm bánh (sơ cấp 4-6 tháng) | x | Quốc gia | ||
