- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
Năm 2022
- Điện thoại: 0236.3831228
- Fax:
- Email: tuyensinh@cfi.edu.vn
- Website: http://cfi.edu.vn/
- Địa chỉ: 101B Lê Hữu Trác - Sơn Trà - Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Ngày 23.9.1976 Bộ Lương thực – Thực phẩm ra quyết định số 2195/LTTP-CB thành lập trường Trung học Lương thực – Thực phẩm, đóng tại thành phố Đà Nẵng. Trường được giao nhiệm vụ “Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ bậc trung học và tương đương về các ngành nghề thu mua, bảo quản, phân phối lương thực và chế biến LTTP cho các tỉnh miền Trung và Tây nguyên ”.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ:
- Cơ sở chính: 101B Lê Hữu Trác, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
- Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh: 296 Lưu Hữu Phước, phường 15, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Khóa học Mùa Xuân: Từ tháng 06 đến tháng 12 năm 2022.
- Khóa học mùa Thu: Từ tháng 01 đến tháng 05 năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ Trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
- Miễn học phí bậc trung cấp đối với các thí sinh tốt nghiệp THCS.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Tại trụ sở chính
a. Hệ Cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
TT | NGÀNH/NGHỀ |
1 |
Công nghệ thực phẩm
|
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3 |
Quản lý chất lượng LTTP
|
4 |
Công nghệ sinh học
|
5 |
Sinh học ứng dụng
|
6 |
Quản trị khách sạn
|
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
8 |
Quản trị kinh doanh
|
9 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
10 |
Kế toán doanh nghiệp
|
11 | Kế toán thuế |
12 |
Công nghệ thông tin
|
13 | Tiếng Nhật Bản |
14 | Tiếng Hàn Quốc |
b. Trung cấp chính quy
- Thời gian đào tạo 1,5 năm
TT | NGÀNH/NGHỀ |
1 | Công nghệ thực phẩm |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 | Kế toán doanh nghiệp |
4 |
Công nghệ thông tin
|
5 |
Hướng dẫn du lịch
|
6 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
7 |
Sinh học ứng dụng
|
8 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
|
2. Tại phân hiệu TP.HCM
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Công nghệ thực phẩm | 30 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | ||
3 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 15 | 60 | |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 15 | 30 | |
5 | Tiếng Nhật Bản | 20 | 30 | |
6 | Tiếng Hàn Quốc | 20 | 30 | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
|
45(*) | ||
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng
|
20 | ||
9 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt
|
20 | ||
10 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
20 | ||
11 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
20 | ||
12 |
Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch
|
20 | ||
13 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
20 | ||
14 |
Chế biến rau quả
|
20 | ||
15 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 20 | 30 |