THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG

Năm 2022

  • Điện thoại: 02963.852.538
  • Fax:
  • Email: Caodangnghe@angiang.gov.vn
  • Website: http://agvc.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 841 - Trần Hưng Đạo - Phường Bình Khánh - Thành phố Long Xuyên - An Giang - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường cao đẳng nghề An Giang trực thuộc UBND Tỉnh An Giang, được thành lập trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật An Giang. Trường là cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo đa ngành, đa nghề với các trình độ: Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và xu thế toàn cầu hoá của thế giới.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Số 841 - Trần Hưng Đạo - Phường Bình Khánh - Thành phố Long Xuyên - An Giang

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/6/2022. Công bố kết quả trúng tuyển 04/07/2022.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ đến ngày 31/8/2022. Công bố kết quả trúng tuyển 19/09/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT, Trung học nghề, TCCN, TCN.
  • Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT; THCS, bổ túc THCS; hỏng TN.THPT và trương đương, có độ tuổi nhỏ nhất là 15.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước 

4. Phương thức tuyển sinh

- Hệ cao đẳng: Xét tuyển.

+ Điểm tổng cộng 3 môn của năm cuối cấp.

  • Nhóm ngành kinh tế và dịch vụ: Toán, Văn, Anh.
  • Nhóm ngành kỹ thuật: Toán, Lý, Anh.

+ Trường hợp tuyển thẳng phải có thêm các thành tích sau: Có giấy chứng nhận thi học sinh giỏi cấp trường hoặc Mô hình đạt giải cao trong hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật do Sở GD&ĐT tổ chức hoặc đã từng trúng tuyển đại học.

- Hệ trung cấp: Xét tuyển.

Điểm tổng cộng 2 môn của năm cuối cấp.

  • Nhóm ngành kinh tế và dịch vụ: Toán, Văn.
  • Nhóm ngành kỹ thuật: Toán, Lý.

C. HỌC PHÍ

  • Cao đẳng: từ 7.500.000 đồng đến 9.000.000 đồng/năm học;
  • Trung cấp: từ 6.500.000 đồng đến 7.700.000 đồng/năm học. (Miễn 100% học phí cho đối tượng TN.THCS đăng ký học nghề, giảm 70% học phí cho các nghề năng nhọc, độc hại).

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Hệ cao đẳng

TT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành, nghề Chỉ tiêu
1 Điện công nghiệp 6520227 70
2 Điện tử công nghiệp 6520225 25
3 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205 75
4 Kế toán doanh nghiệp 6340302 70
5 Kỹ thuật xây dựng 6580201 35
6 Công nghệ ô tô 6510216 75
7 Cắt gọt kim loại 6520121 25
8 Hàn 6520123 25
9 Lắp đặt thiết bị cơ khí 6520113 35
10 Cơ điện tử 6520263 35
11 May thời trang 6540205 25
12 Quản trị mạng máy tính 6480209 35
13 Lập trình máy tính 6480207 35
14 Quản trị nhà hàng 6810206 35
15 Quản trị du lịch MICE 6810105 15
16 CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305 30
17 Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính 6480102 30

2. Hệ trung cấp

TT Ngành, nghề đào tạo Mã ngành, nghề Chỉ tiêu
1 Điện công nghiệp 5520227 50
2 Điện tử công nghiệp 5520225 20
3 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 5520205 65
4 Kỹ thuật xây dựng 5580201 30
5 Công nghệ ô tô 5510216 60
6 Cắt gọt kim loại 5520121 25
7 Hàn 5520123 20
8 Lắp đặt thiết bị cơ khí 5520113 30
9 Cơ điện tử 5520263 30
10 Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính 5480102 25
11 May thời trang 5540205 30
12 Quản trị khách sạn 5810201 35
13 Nghiệp vụ nhà hàng 5810206 35
14 Kế toán doanh nghiệp 5340302 50
15 Kế toán hành chính sự nghiệp 5340307 20
16 Xây dựng cầu đường bộ 5580205 20
17 Tin học ứng dụng 5480205 35
18 Quản trị du lịch MICE 5810105 15
19 Thiết kế đồ họa 5210402 35
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát