- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ
Năm 2022
- Điện thoại: 0292.382.1327/ 0710.3883.455
- Fax:
- Email: caodangnghe@cantho.gov.vn
- Website: https://ctvc.edu.vn/page/
- Địa chỉ: Số 57 Cách Mạng Tháng 8, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ tiền thân là trường trung cấp kỹ thuật Phong Dinh được thành lập từ năm 1964. Sau ngày giải phóng đổi tên thành trường Công nhân Kỹ thuật Cần Thơ; đến năm 2007 được nâng cấp thành trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ đến nay đã qua hơn 50 năm hình thành và phát triển. Trường đã đào tạo được hơn 30.000 lượt HSSV qua các trình độ Cao đẳng và Trung cấp với các ngành nghề như: Công nghệ ô tô, Điện, Điện tử, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Xây dựng, May thời trang, Kế toán Doanh nghiệp…
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: Số 57 Cách Mạng Tháng 8, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
Xét tuyển học bạ THPT tổ hợp 3 môn: Toán, Vật lý và Hóa học năm 12.
Điểm xét theo từng nghề học.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển dựa vào học bạ THCS.
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng:
Nghề kỹ thuật là: 4.000.000đ/học kì.
Nghề kế toán là: 3.300.000đ/học kì.
- Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS đi học nghề được miễn 100% học phí.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã nghề | Ngành | Chỉ tiêu năm 2022 |
I | Hệ cao đẳng | 155 | |
1 | 6520225 | Điện tử công nghiệp (*) | 45 |
2 | 6520224 | Điện tử dân dụng | 25 |
3 | 6520253 | Cơ điện tử (*) | 25 |
4 | 6520227 | Điện công nghiệp (**) | 100 |
5 | 6520121 | Cắt gọt kim loại (*) | 35 |
6 | 6480209 | Quản trị mạng máy tính (**) | 35 |
7 | 6540205 | May thời trang | 30 |
8 | 6580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
9 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 40 |
10 | 6520123 | Hàn | 25 |
11 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (*) | 50 |
12 | 6520255 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 50 |
13 | 6510126 | Công nghệ ô tô (**) | 40 |
14 | 6480209 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) (**) | 25 |
II | Hệ trung cấp | ||
1 | 5580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
2 | 5540205 | May thời trang | 25 |
3 | 5520224 | Điện tử dân dụng | 15 |
4 | 5520225 | Điện tử công nghiệp | 20 |
5 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 30 |
6 | 5520121 | Cắt gọt kim loại | 15 |
7 | 5510126 | Công nghệ ô tô | 0 |
8 | 5520227 | Điện công nghiệp | 10 |
9 | 5480203 | Tin học văn phòng | 10 |
10 | 5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 10 |