- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG AN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG AN
Năm 2022
- Điện thoại: (0274).377.4647
- Fax:
- Email: admin@dongan.edu.vn
- Website: http://dongan.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 90, Đường 30/4, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An cam kết xây dựng một môi trường văn hóa dạy và học hiện đại, mang đến cho sinh viên một nền giáo dục tiên tiến và đào tạo những kỹ sư, Cử nhân tài năng, cầu tiến và đầy bản lĩnh, cung cấp dịch vụ giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng làm việc đáp ứng mọi nhu cầu đào tạo của công nghiệp và cộng đồng.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: Số 90, Đường 30/4, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/3/2022 – 30/5/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 31/5/2022 – 31/7/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 01/8/2022 – 30/8/2022.
- Đợt 4: Từ ngày 01/9/2022 – 30/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >=5.5 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022).
C. HỌC PHÍ
Học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 dao động từ 5.280.000 - 6.300.000 đồng tuỳ theo ngành/nghề, trong đó:
- Khối ngành sức khỏe: 350.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành còn lại: 330.000 đồng/tín chỉ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành/nghề | Mã ngành | Chỉ tiêu |
KHOA Y-DƯỢC | ||
Dược | 6720201 | 50 |
Điều dưỡng | 6720301 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 50 |
KHOA DU LỊCH | ||
Quản trị khách sạn | 6810201 | 35 |
Quản trị nhà hàng | 6810206 | 30 |
KHOA KINH TẾ | ||
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 40 |
Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 35 |
Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | 40 |
KHOA NGOẠI NGỮ
|
||
Tiếng Anh | 6220206 | 25 |
Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 35 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 20 |
Tiếng Nhật | 6220212 | 30 |
KHOA CƠ KHÍ | ||
Cắt gọt kim loại | 6520121 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 35 |
Cơ điện tử | 6520263 | 35 |
KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
|
||
Công nghệ ô tô | 6510216 | 30 |
KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
|
||
Điện công nghiệp | 6520227 | 70 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 35 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 | 25 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
||
Công nghệ thông tin | 6480202 | 35 |
(ứng dụng phần mềm) | ||
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 35 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 35 |
KHOA CHĂM SÓC SẮC ĐẸP VÀ MAY THỜI TRANG
|
||
May thời trang | 6540205 | 40 |