- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Năm 2021
- Điện thoại: 0242.2475.888
- Fax:
- Email: cdncongthuongvn@gmail.com
- Website: http://vci.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu đô thị mới Nghĩa Đô - Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihungl0969961111/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam được thành lập theo căn cứ Quyết định số 1394/QĐ – BLĐTBXH do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cho phép
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: Khu đô thị mới Nghĩa Đô - Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng chính quy thông thường: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Trình độ Cao đẳng cam kết việc làm và hệ Cao đẳng chất lượng cao: Xét theo 2 phương thức
- Xét học bạ THPT: Điểm 3 môn tổng kết lớp 12 >=16 điểm
- Xét điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021: Tổ hợp 3 môn >=12 điểm
- Trình độ Trung cấp chính quy: Tốt nghiệp THCS trở lên.
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng kí học
- Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS-Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học Trung cấp;
- Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận THPT (hoặc tương đương);
- Phong bì có dán tem (02 cái), ghi rõ địa chỉ nơi ở để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ.
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành Kỹ thuật: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành ngôn ngữ: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành Kinh tế,Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 325.000 đ = 3.900.000đ;
- Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 12 tín chỉ x 365.000 đ = 4.380.000đ
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Học phí |
(thu theo tín chỉ) | |||
A | Hệ Cao đẳng | Chính quy | |
1 | Dược * | 6720201 |
345.000đ/ tín chỉ
|
2 | Điều dưỡng * | 6720301 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô* | 6510202 | 365.000đ/ tín chỉ |
4 | Điện tử công nghiệp * | 6520225 |
345.000đ/ tín chỉ
|
5 | Điện công nghiệp * | 6520227 | |
6 | Công nghệ thông tin * | 6480201 | |
7 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 6480202 | |
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn * | 6810207 | |
9 | Thương mại điện tử | 6340122 | |
10 | Kế toán doanh nghiệp * | 6340302 |
325.000đ/ tín chỉ
|
11 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | |
13 | Quản trị khách sạn* | 6810201 | |
14 | Quản trị nhà hàng* | 6810206 | |
15 | Hướng dẫn du lịch * | 6220103 | |
16 | Văn thư hành chính * | 6320301 | |
17 | Luật ( Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp, đất đai, tố tụng) | 638,020,563,802,066,000,000 | |
18 | Báo chí | 6320103 |
345.000đ/ tín chỉ
|
19 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 6220203 | |
20 | Tiếng Anh thương mại | 6220216 | |
21 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 | |
22 | Tiếng Nhật Bản* | 6220212 | |
23 | Tiếng Trung Quốc* | 6220209 | |
24 | Tiếng Hàn Quốc* | 6220211 | |
25 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6220101 | |
B | Hệ Trung cấp |
255.000đ/ tín chỉ
|
|
1 | Công nghệ thông tin | 5480202 | |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | |
3 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | |
4 | Điện công nghiệp | 5520227 | |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
6 | Tiếng Trung Quốc | 5220209 | |
7 | Tiếng Đức | 5220210 | |
C |
Hệ Sơ cấp, ngắn hạn & Đào tạo liên tục
|
Học phí cả khóa học sơ cấp từ 3 triệu đến 6 triệu tùy từng ngành học
|
|
1 |
Quản trị mạng máy tính
|
||
2 |
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
||
3 |
Kỹ thuật viên chăm sóc móng
|
||
4 |
Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ
|
||
5 |
Dịch vụ nhà hàng
|
||
6 |
Kế toán doanh nghiệp
|
||
7 |
Công nghệ thông tin
|
||
8 | Nghiệp vụ bar | ||
9 | Nghiệp vụ lễ tân |
|
|
10 | Quản trị khách sạn | ||
11 | Nghiệp vụ buồng phòng |