• Trang chủ/
  • CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

Năm 2021

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam được thành lập theo căn cứ Quyết định số 1394/QĐ – BLĐTBXH do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cho phép

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp

Địa chỉ: Khu đô thị mới Nghĩa Đô - Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam tuyển sinh trên cả nước 

4. Phương thức tuyển sinh

  • Trình độ Cao đẳng chính quy thông thường: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
  • Trình độ Cao đẳng cam kết việc làm và hệ Cao đẳng chất lượng cao: Xét theo 2 phương thức
  • Xét học bạ THPT: Điểm 3 môn tổng kết lớp 12 >=16 điểm
  • Xét điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021: Tổ hợp 3 môn >=12 điểm
  • Trình độ Trung cấp chính quy: Tốt nghiệp THCS trở lên.

 

5. Hồ sơ tuyển sinh 

  • Phiếu đăng kí học 
  • Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS-Đối với học sinh tốt nghiệp THCS học Trung cấp;
  • Bản sao học bạ, Bằng hoặc giấy chứng nhận THPT (hoặc tương đương);
  • Phong bì có dán tem (02 cái), ghi rõ địa chỉ nơi ở để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
  • Lệ phí xét tuyển: 50.000đ.

C. HỌC PHÍ

  • Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
  • Khối ngành Kỹ thuật: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
  • Khối ngành ngôn ngữ: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
  • Khối ngành Kinh tế,Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 325.000 đ = 3.900.000đ;
  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 12 tín chỉ x 365.000 đ = 4.380.000đ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Các ngành đào tạo Mã ngành Học phí
(thu theo tín chỉ)
A Hệ Cao đẳng   Chính quy
1 Dược * 6720201
345.000đ/ tín chỉ
2 Điều dưỡng * 6720301
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô* 6510202 365.000đ/ tín chỉ
4 Điện tử công nghiệp * 6520225
345.000đ/ tín chỉ
5 Điện công nghiệp * 6520227
6 Công nghệ thông tin * 6480201
7 Công nghệ thông tin (ƯDPM) 6480202
8 Kỹ thuật chế biến món ăn * 6810207
9 Thương mại điện tử 6340122
10 Kế toán doanh nghiệp * 6340302
325.000đ/ tín chỉ
11 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417
12 Quản trị kinh doanh 6340404
13 Quản trị khách sạn* 6810201
14 Quản trị nhà hàng* 6810206
15 Hướng dẫn du lịch * 6220103
16 Văn thư hành chính * 6320301
17 Luật ( Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp, đất đai, tố tụng) 638,020,563,802,066,000,000
18 Báo chí 6320103
345.000đ/ tín chỉ
19 Phiên dịch tiếng Anh du lịch 6220203
20 Tiếng Anh thương mại 6220216
21 Phiên dịch tiếng Anh thương mại 6220202
22 Tiếng Nhật Bản* 6220212
23 Tiếng Trung Quốc* 6220209
24 Tiếng Hàn Quốc* 6220211
25 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 6220101
B Hệ Trung cấp  
255.000đ/ tín chỉ
1 Công nghệ thông tin 5480202
2 Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207
3 Điện tử công nghiệp 5520225
4 Điện công nghiệp 5520227
5 Kế toán doanh nghiệp 5340302
6 Tiếng Trung Quốc 5220209
7 Tiếng Đức 5220210
C
Hệ Sơ cấp, ngắn hạn & Đào tạo liên tục
 
Học phí cả khóa học sơ cấp từ 3 triệu đến 6 triệu tùy từng ngành học
1
Quản trị mạng máy tính
 
2
Thiết kế tạo mẫu tóc
 
3
Kỹ thuật viên chăm sóc móng
 
4
Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ
 
5
Dịch vụ nhà hàng
 
6
Kế toán doanh nghiệp
 
7
Công nghệ thông tin
 
8 Nghiệp vụ bar  
9 Nghiệp vụ lễ tân
 
10 Quản trị khách sạn
11 Nghiệp vụ buồng phòng
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát